NOT WORDS in Vietnamese translation

[nɒt w3ːdz]
[nɒt w3ːdz]
không phải lời nói
not words
không phải từ
not from
rather than from
neither from
không lời
non-verbal
nonverbal
wordless
no word
without saying
without lyrics
unspoken
đừng nói
do not say
do not tell
do not talk
do not speak
not a word
not to mention
not words

Examples of using Not words in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is the equivalent of saying“deeds, and not words, are what count most.”.
Điều này cũng tương tự như câu nói“ hành động, chứ không phải lời nói, mới là điều quan trọng”.
sacred truth in life: That it's action, not words, that makes things happen.
Đó là hành động, không phải lời nói, khiến mọi thứ được tạo ra.
you must prove your Love and Affection by actions, not words Son.”.
yêu vợ con bằng hành động chứ không phải lời nói".
Because we think in images, not words, these associations often appear in a visual form in our minds.
Bởi vì chúng ta suy nghĩ bằng hình ảnh mà không phải từ ngữ, những liên tưởng này thường hiện lên trong đầu chúng ta bằng các hình ảnh.
The best logos make an immediate statement with a picture or illustration, not words.
Những logo tốt nhất tạo ra được một thông điệp trực tiếp bằng tranh hoặc hình ảnh mà không phải bằng lời.
Other nations talk a good game- We lead with action- not words.
Các quốc gia khác nói về một trò chơi tốt; Chúng tôi dẫn dắt hành động chứ không phải từ ngữ.
The Goats will have to prove their good intentions with actions, not words.
Ma kết sẽ phải chứng minh ý định tốt của mình bằng hành động chứ không phải bằng lời nói.
The best logos make an immediate statement with a picture or illustration, not words.
Các logo tốt nhất tạo ra một thông điệp ngay lập tức với một hình ảnh hoặc hình minh họa, không phải bằng lời nói.
Pinterest has since rolled out a search function that aims to match discovery to images, not words.
Pinterest đã đưa ra chức năng tìm kiếm này nhằm mục đích kết hợp việc khám phá với hình ảnh, không phải từ ngữ.
Today's generation want to see some action, deeds and not words.
Giới trẻ ngày nay muốn hành động và muốn thấy hành động chớ không phải những lời nói suông.
Trump presented a powerful business vision and plan, positioning himself as a leader ready to deliver actions and not words.
Trump trình bày một tầm nhìn và kế hoạch kinh doanh mạnh mẽ, định vị mình là một nhà lãnh đạo sẵn sàng đưa ra hành động và không nói lời nào.
Remember that the mind remembers more easily the ideas and images, not words.
Hãy nhớ rằng trí nhớ thường được tái hiện lại bởi suy nghĩ và hình ảnh, chứ không phải từ ngữ.
I want to see greater attention paid to environmental protection through action, not words.
Tôi muốn“ lên tiếng” bảo vệ môi trường nhưng bằng hành động chứ không phải bằng lời nói.
settle the final score, only with a hail of fire, not words.
cách duy nhất là với một cơn mưa lửa, chứ không phải bằng ngôn từ“.
And if you are a man of action, not words, you can use pleasant actions with giving funny surprises or organizing a sudden rally.
Và nếu bạn là một người đàn ông của hành động, không phải lời nói, bạn có thể sử dụng những hành động dễ chịu bằng cách đưa ra những bất ngờ hài hước hoặc tổ chức một cuộc biểu tình bất ngờ.
Political Union(WSPU), an all-women suffrage advocacy organisation which was dedicated to“deeds, not words.”.
phương châm:“ hành động, không phải lời nói”(“ deeds, not words”).
In the report“The Children We Mean to Raise,” he and his colleagues argue that the key to fostering moral development is to focus on your actions and not words alone.
Trong báo cáo về tác phẩm“ Những đứa trẻ mà chúng ta định nuôi dưỡng”, ông và các cộng sự của mình cho rằng chìa khóa để trau dồi phẩm hạnh cho trẻ là tập trung phần nhiều vào những hành động của người lớn chứ không phải lời nói.
We are not going to provide economic relief until some time as we have an irreversible set of actions- not words, not commitments- undertaken by the North Korean regime".
Chúng tôi sẽ không cung cấp cứu trợ kinh tế cho đến khi một hành động chắc chắn- không phải lời nói, không phải cam kết- được thực hiện bởi chính quyền Bình Nhưỡng".
an all-women suffrage advocacy organisation dedicated to"deeds, not words.".
không phải lời nói”(“ deeds, not words”).
North Korea's missile and nuclear threats with action, not words.
tên lửa của Triều Tiên bằng hành động chứ không phải lời nói.
Results: 78, Time: 0.0407

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese