ONLY APPLIED in Vietnamese translation

['əʊnli ə'plaid]
['əʊnli ə'plaid]
chỉ áp dụng
only apply
just apply
is only applicable
applies solely
is only valid
apply exclusively
chỉ ứng dụng
applies only
only application
just the app

Examples of using Only applied in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Note: This only applies to Wi-Fi connected cameras.
Lưu ý: Điều này chỉ ứng dụng cho các camera được kết nối Wi- Fi.
This discount only applies to the samples.
Thiết đặt này chỉ được áp dụng cho các biểu mẫu.
Only applies to big companies?
Chỉ nộp đơn vào những công ty lớn?
In contrast, women only apply if they meet 100% of the requirements.
Trong khi đó, phụ nữ chỉ nộp đơn khi họ đáp ứng 100% yêu cầu.
That only applies to men.".
chỉ dùng cho đàn ông.”.
Only apply for seemingly unappealing jobs in the most desperate of circumstances.
Chỉ ứng tuyển cho các vị trí không hấp dẫn trong hoàn cảnh tuyệt vọng nhất.
Ask that candidates only apply if they meet your requirements.
Yêu cầu ứng viên chỉ nộp đơn nếu họ đáp ứng yêu cầu của bạn.
The block only applies to Germany.
Germany chỉ dùng cho nước Đức thôi.
This measure only applies to entities subject to corporation tax.
Khoản này chỉ sử dụng đối với các doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế VAT theo.
Kidnapping only applies to people.
Bắt cóc là từ xài cho con người.
(Only applies to some special versions.).
( Chỉ dùng trong một số trường hợp đặc biệt.).
Promotion only applies once per order.
Khuyến mãi chỉ được áp dụng một lần trong ngày.
Do not force the roller on to your skin, only apply mild pressure.
Không ép con lăn vào da, chỉ áp dụng áp lực nhẹ.
The service pack details below only apply to the 32-bit editions.
Các chi tiết về service pack phía dưới chỉ dùng cho phiên bản 32- bit.
Only applying 3 to the+ function results in a function that takes one parameter
Việc chỉ áp dụng 3 cho hàm+ sẽ dẫn đến một hàm nhận vào một tham số
Not only applying advanced technology in the world, Miss Tram also converges many outstanding advantages.
Không chỉ ứng dụng công nghệ tiên tiến hàng đầu thế giới, Miss Tram còn hội tụ nhiều ưu điểm vượt trội.
You can often get better results only applying foundation in strategic areas so that your face breathes better.
Bạn có thể thường xuyên nhận được kết quả tốt hơn chỉ áp dụng nền tảng trong khu vực chiến lược vì vậy mà khuôn mặt của bạn thở tốt hơn.
third party as well, the carrier Indosat- meaning that it's only applying to users on that network.
hãng vận tải Indosat- có nghĩa là nó chỉ áp dụng cho người dùng trên mạng đó.
though the International Astronomical Union now regards that name as only applying to α² Librae.[12].
Hiệp hội Thiên văn Quốc tế hiện tại coi như cái tên đó chỉ áp dụng cho α² Librae.[ 12].
Premium Economy upgrades ONLY apply to products that are booked in a separate“cabin” with a distinct booking class.
Nâng cấp hạng Phổ Thông Đặc Biệt CHỈ áp dụng cho các sản phẩm được đặt chỗ trong một" hạng" riêng biệt với hạng đặt chỗ riêng.
Results: 76, Time: 0.0436

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese