PARTICULARLY IN AREAS in Vietnamese translation

[pə'tikjʊləli in 'eəriəz]
[pə'tikjʊləli in 'eəriəz]
đặc biệt là ở những khu vực
especially in areas
particularly in areas
đặc biệt là trong các lĩnh vực
especially in the areas
especially in the fields
particularly in the areas
particularly in the fields
especially in sectors
particularly in sectors
đặc biệt ở những vùng
especially in areas
particularly in areas
especially in regions

Examples of using Particularly in areas in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
deep learning research and application development, particularly in areas such as computer vision,
phát triển ứng dụng deep learning, đặc biệt là trong các lĩnh vực như thị giác máy tính,
Recent studies show that ivermectin can also kill mosquitoes that feed on drug-treated animals, making it an attractive complement tool for vector control, particularly in areas with high malaria transmission.
Các nghiên cứu gần đây cho thấy IVM cũng có thể tiêu diệt muỗi hút máu động vật được điều trị bằng loại thuốc này, làm cho thuốc trở thành một công cụ bổ sung hấp dẫn để kiểm soát véc tơ, đặc biệt là ở những khu vực có tỷ lệ lan truyền sốt rét cao.
AI raises important ethical questions, particularly in areas such as genomics and the use of personal data,
AI đặt ra những câu hỏi về đạo đức quan trọng, đặc biệt trong các lĩnh vực như di truyền,
it has made its way into drinking water, particularly in areas near chemical plants using PFOA, and it can even be found in household dust.
nó đã vào nước uống, đặc biệt ở những khu vực gần nhà máy hóa chất sử dụng PFOA, và nó thậm chí có thể được tìm thấy trong bụi gia dụng.
Caitlyn now works as a highly respected officer within the ranks of the Piltover Wardens to keep order in the City of Progress- particularly in areas where overzealous hextech artisans cross the line of what is acceptable in Piltover.
Caitlyn giờ một sĩ quan cấp cao trong hàng ngũ Cảnh vệ Piltover để giữ gìn trật tự trong Thành Phố Tân Tiến- đặc biệt là trong những khu vực mà các tạo tác gia hextech nhiệt tâm quá mức đến nỗi vượt qua ranh giới chấp nhận được.
These developments aim to reduce the human cost- particularly in areas of the developing world where poor access to antibiotics and medical care mean outbreaks can be disastrous.
Những phát triển này nhằm giảm chi phí của con người- đặc biệt là ở các khu vực của các nước đang phát triển nơi việc tiếp cận kém với thuốc kháng sinh và chăm sóc y tế có nghĩa dịch bệnh có thể thảm họa.
Lampeter has historically been the strongest Welsh university for research, particularly in areas of religion and the humanities, while Swansea is best known for automobile engineering courses.
Lampeter vẫn luôn là trường đại học tốt nhất tại Wales về nghiên cứu, đặc biệt trong các lĩnh vực như tôn giáo và nhân văn và Swansea được biết tới nhiều nhất về các khoá học kỹ thuật động cơ xe.
GBS should be standardized and enhanced, particularly in areas of known Zika virus transmission and areas at risk.
được chuẩn hóa và tăng cường, đặc biệt tại những khu vực có sự lây truyền vi rút Zika và những vùng có nguy cơ cao.
Trade war fears are also a source of unease for port workers, particularly in areas like southern California where the ports of Los Angeles
Chiến tranh thương mại cũng là mối quan ngại đối với các lao động tại cảng biển, đặc biệt tại khu vực như Nam California,
GBS should be standardized and enhanced, particularly in areas of known Zika virus transmission and areas at risk of such transmission.
được chuẩn hóa và tăng cường, đặc biệt tại những khu vực có sự lây truyền vi rút Zika và những vùng có nguy cơ cao.
There are still some manual controls that can help you get the best possible photo in challenging lighting conditions, particularly in areas of shadow or very low light.
Vẫn còn một số điều khiển thủ công có thể giúp bạn có được bức ảnh đẹp nhất có thể trong điều kiện ánh sáng khó khăn, đặc biệt là trong các khu vực bóng tối hoặc ánh sáng rất thấp.
Small cells that will allow data to travel relatively short distances will form a key part of the 5G network, particularly in areas of dense network usage.
Các tế bào nhỏ sẽ cho phép dữ liệu di chuyển khoảng cách tương đối ngắn sẽ tạo thành một phần quan trọng của mạng 5G, đặc biệt là trong các khu vực sử dụng mạng dày đặc..
By setting up an R&D centre in Malaysia, we want to play a part in developing deep tech talent in the country, particularly in areas like machine learning.
Bằng việc mở một trung tâm R& D tại Malaysia, chúng tôi muốn góp phần vào việc phát triển đội ngũ nhân tài công nghệ tại đất nước này, đặc biệt là ở những lĩnh vực như máy học.”.
Government policies of positive discrimination often favour the Malay majority with Bumiputra status, particularly in areas such as housing,
Các chính sách phân biệt đối xử tích cực của chính phủ thường ủng hộ đa số người Malay được coi là Bumiputra( Malay gốc), đặc biệt trong các lĩnh vực như nhà ở,
For example, a government may require businesses to disclose detailed information about products- particularly in areas where safety or public health is an issue, such as food.
Ví dụ, một chính phủ có thể yêu cầu doanh nghiệp cung cấp thông tin chi tiết về các sản phẩm, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan trực tiếp tới an toàn và sức khoẻ con người như thực phẩm.
She said it was important both sides now take concrete steps to improve conditions on the ground, particularly in areas where Palestinians and Israelis come into direct contact.
Điều quan trọng lúc này cả hai bên đều phải có những bước đi cụ thể nhằm cải thiện tình hình trên thực tế, đặc biệt là tại những khu vực xảy ra tranh chấp trực tiếp giữa người Palestine và người Israel.
photosynthetic organisms such as phytoplankton, particularly in areas of upwelling.
thực vật phù du, đặc biệt là ở các khu vực nước trồi.
As a result, she expects that controls on the real estate market will be“significantly relaxed” in the second half of the year, particularly in areas outside major cities such as Beijing and Shanghai.
Do đó, bà kỳ vọng rằng những biện pháp kiểm soát đối với thị trường bất động sản sẽ" được nới lỏng đáng kể" trong nửa cuối năm nay, đặc biệt là những khu vực bên ngoài những thành phố lớn như Thượng Hải và Bắc Kinh.
Lenders may suspend mortgage installments or late payments for a limited period or even stop foreclosure activity altogether, particularly in areas subject to a federal disaster declaration.
Các nhà cho vay có thể đình chỉ những vụ thanh toán tiền thế chấp hoặc thanh toán trễ hạn trong một thời kỳ có giới hạn hoặc ngay cả việc ngưng hoàn toàn hoạt động xiết nhà, đặc biệt trong những vùng được tuyên bố là một thảm họa của liên bang.
China's own strategic competition with one another, particularly in areas of overlapping influence such as Central Asia
lược giữa Nga và Trung Quốc, đặc biệt là ở các khu vực có ảnh hưởng chồng chéo
Results: 67, Time: 0.0493

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese