RAISED QUESTIONS in Vietnamese translation

[reizd 'kwestʃənz]
[reizd 'kwestʃənz]
đặt ra câu hỏi
ask
question
ask the question
raises questions
raises the query
dấy lên câu hỏi
raised questions
begs the question
nêu ra những câu hỏi
raised questions
đưa ra câu hỏi
raising questions
brings up the question
took questions
given questionnaires
present the question
nêu lên những câu hỏi
raising questions
lên nghi vấn
raised questions
đặt ra nghi vấn
raised questions
nêu nghi vấn
raised questions
khơi ra những câu hỏi

Examples of using Raised questions in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
London Mayor Sadiq Khan said the fire raised questions over safety of high-rise blocks such as Grenfell Tower.
Thị trưởng thành phố London Sadiq Khan cho biết, vụ hỏa hoạn đã đặt ra những câu hỏi về sự an toàn của những tòa nhà cao tầng như Grenfell Tower.
Musk's statements raised questions about the certainty of funding he referenced and where exactly that funding would come from.
Những tuyên bố của Musk đã làm dấy lên những câu hỏi về sự chắc chắn của nguồn vốn mà ông nhắc đến trước đây, và chính xác là chúng xuất phát từ đâu.
the subsequent report raised questions about journalistic standards of the BBC and its impartiality.
báo cáo theo sau đó đặt ra những câu hỏi về các tiêu chuẩn báo chí của BBC và sự công bằng của nó.
The declines have raised questions about the possibility of WTI hitting $40 soon.
Sự suy giảm đã đặt ra những câu hỏi về khả năng WTI sẽ sớm đạt mức giá 40 USD.
Igor Sayenko raised questions about the videotape of the searches conducted in the suspects' apartments.
Igor Sayenko nêu câu hỏi về băng video của các cuộc tìm kiếm được thực hiện trong căn hộ của nghi phạm.
Musk's statements attracted controversy and raised questions about the certainty of the funding he referenced and where exactly that funding would come from.
Những tuyên bố của Musk đã làm dấy lên những câu hỏi về sự chắc chắn của nguồn vốn mà ông nhắc đến trước đây, và chính xác là chúng xuất phát từ đâu.
Flynn's discussions with the Russian raised questions about whether Flynn offered assurances about the incoming administration's new approach.
Thảo luận của Flynn với Nga nêu ra câu hỏi về việc liệu Flynn đã bảo đảm với Nga về chính sách đối với Nga của chính phủ mới.
The Bo Xilai case in China has raised questions about the legitimacy of the whole political succession process.
Lai ở Trung Quốc đã đặt ra các câu hỏi về tính hợp pháp của toàn bộ quá trình.
That is why the attack also raised questions about the security situation for the China-Pakistan Economic Corridor(CPEC) in Pakistan in general and in Balochistan in particular.
Vụ tấn công làm dấy lên những câu hỏi về tình hình an ninh cho Hành lang Kinh tế Trung Quốc- Pakistan( CPEC) tại Pakistan nói chung và tại Balochistan nói riêng.
The accident has raised questions about the lack of clear safety standards for such vehicles.
Vụ tai nạn đã đặt ra những câu hỏi về việc thiếu các tiêu chuẩn an toàn trên xe.
But authorities later raised questions about the circumstances of the death and said it would be investigated.
Nhưng sau đó nhà chức trách đưa ra những nghi vấn về tình huống quanh cái chết đó và nói sẽ cho điều tra.
The breakdown of the summit in Hanoi last week has raised questions about the future of U.S.-North Korea dialogue.
Sự thất bại của thượng đỉnh Hà Nội tuần trước đã dấy lên những câu hỏi về tương lai của đối thoại Mỹ- Bắc Hàn.
The Bo Xilai case in China has raised questions about the legitimacy of the whole political succession process.
Trường hợp Bạc Hy Lai ở Trung Quốc đã đặt ra các câu hỏi về tính hợp pháp của toàn bộ quá trình kế nhiệm chính trị.
However the overtly military spectacle again raised questions about China's rise and the role it seeks to play in the world.
Tuy nhiên, cảnh tượng công khai phô trương quân lực một lần nữa nêu ra những nghi vấn về sự trỗi dậy của Trung Quốc và vai trò mà Trung Quốc mưu tìm trên thế giới.
The 2004 Hutton Inquiryand the subsequent Report raised questions about the BBC's journalistic standards and its impartiality.
Cuộc điều tra Hutton năm 2004 và báo cáo theo sau đó đặt ra những câu hỏi về các tiêu chuẩn báo chí của BBC và sự công bằng của nó.
London mayor Sadiq Khan said the fire raised questions over safety of high-rise blocks like Grenfell Tower.
Thị trưởng thành phố London Sadiq Khan cho biết, vụ hỏa hoạn đã đặt ra những câu hỏi về sự an toàn của những tòa nhà cao tầng như Grenfell Tower.
These raised questions that would be influential in the Protestant Reformation and Catholic Counter-Reformation.
Các sự kiện này đã nêu lên các câu hỏi ảnh hưởng đến Sự Cải cách Phản Kháng( Protestant Reformation) và Phản Cải Cách của Công Giáo.
The Hamburg deal in particular, raised questions over the nature of China's interest in Germany- and its influence on German corporates.
Thỏa thuận ở Hamburg nói riêng đặt ra những câu hỏi về bản chất lợi ích của Trung Quốc tại Đức và ảnh hưởng của nó đối với các tập đoàn Đức.
In April 1963, an elder in Victoria Australia by the name of Max Hatton raised questions similar to mine.
Vào tháng Tư 1963, một người cao tuổi ở Victoria Úc tên là Max Hatton đã đưa ra các câu hỏi tương tự như của tôi.
Last week's horrific shooting at a Florida high school on Ash Wednesday has raised questions about the culture that fosters such attacks.
Việc xả súng vào một ngôi trường trung học vào thứ Tư ở Florida vào tuần trước đã đặt ra những câu hỏi về nền văn hóa cổ vũ các cuộc tấn công.
Results: 224, Time: 0.0614

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese