SMILING IN in Vietnamese translation

['smailiŋ in]
['smailiŋ in]
nụ cười trong
smile in
laughter in

Examples of using Smiling in in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You will only be happy if you look like her- the one smiling in the advertisements.
Em chỉ có thể được hạnh phúc khi em trông giống cô ấy- cô gái đang mỉm cười trong quảng cáo.
Although this might seem like common sense, it's always worth emphasising the importance of simply smiling in an interview.
Mặc dù điều này có vẻ giống như ý thức thông thường, nó luôn luôn đáng nhấn mạnh tầm quan trọng của chỉ đơn giản là mỉm cười trong một cuộc phỏng vấn.
He looked up at the hills, and imagined Gaia's face smiling in the shadows and ridges.
Cậu nhìn lên những ngọn đồi và hình dung ra khuôn mặt Gaea đang mỉm cười trong bóng râm và đường lằn gợn nhấp nhô.
You can even find''glasses girls with tropical flowers growing from their heads'' smiling in the shopping district like it's nothing.
Cô thậm chí còn có thể tìm thấy'' mấy đứa con gái đeo kính với hoa nhiệt đới mọc trên đầu'' đang mỉm cười ở quận mua sắm như không.
World Cup football teams with a higher proportion of players smiling in their official portraits have scored more goals on average[1] in all group phases since 1970.
Các đội bóng đá World Cup với tỷ lệ cao hơn các cầu thủ mỉm cười trong các bức chân dung chính thức của họ đã ghi được nhiều bàn thắng trung bình trong tất cả các giai đoạn nhóm kể từ 1970.
53, smiling in a long white and cream“dirndl” dress
53 tuổi, mỉm cười trong bộ đầm dài màu trắng
Even though smiling in the hallways is not a written rule at the school district, it is something that Assistant
Mặc dù mỉm cười trong hành lang không phải là quy tắc bằng văn bản tại trường này
apologetic, frustrated or nervous, so consider that a person smiling in a serious situation may not always be doing so out of happiness or pleasure.
hãy xem xét rằng một người mỉm cười trong một tình huống nghiêm trọng có thể không phải lúc nào cũng làm như vậy vì hạnh phúc hay niềm vui.
wore a Vive virtual reality(VR) headgear and was transferred to the park where her daughter stood there smiling in a bright purple dress.
và được đưa vào một khu vườn nơi con gái chị đang đứng đó mỉm cười trong bộ váy màu tím.
wore a Vive virtual reality(VR) headgear and was transferred to the park where her daughter stood there smiling in a bright purple dress.
sau đó được đưa vào một khu vườn nơi con gái cô đứng đó mỉm cười trong bộ váy màu tím nhạt.
He is smiling in the picture, an there is no mistaking the look in his eyes:
Cậu đang cười trong bức ảnh, và không thể nào
He is smiling in the photo, and there is no mistaking the look in his eyes:
Cậu đang cười trong bức ảnh, và không thể nào
(d) is Duchenne smile- smiling in eyes and mouth,
D: nụ cười Duchenne- cười ở cả mắt và miệng,
I just want a peaceful life,” Nhung wrote in a caption beneath a photo of her smiling in a green field a few weeks after leaving Vietnam.
Tôi chỉ muốn một cuộc sống bình yên” Nhung đã viết trong một chú thích bên dưới bức ảnh cô ấy đang cười trên cánh đồng xanh vài tuần sau khi rời Việt Nam.
A group of scientists in Japan sought to test this theory using tracking technology to see how smiling in different humidity levels caused people's skin to fold.
Một nhóm các nhà khoa học Nhật Bản đã tìm cách kiểm tra lý thuyết này bằng cách sử dụng công nghệ theo dõi để xem việc mỉm cười ở các mức độ ẩm khác nhau khiến da người bị nếp gấp như thế nào.
53, smiling in a long white and cream dirndl dress
53 tuổi, mỉm cười trong bộ đầm dài màu trắng
53, smiling in a long white and cream dirndl dress
53 tuổi, đang mỉm cười trong bộ váy dài màu trắng,
scanning their owners' faces, and, separately, can tell if you're smiling in a photo; it is not much of a jump that they could tell when other people are watching, too, on a train or elsewhere.
có thể cho biết bạn có đang cười trong ảnh hay không; nó không phải là một bước nhảy mà họ có thể nói khi những người khác đang xem, trên tàu hoặc ở nơi khác.
cover art was posted, featuring Perry smiling in a field of yellow daisies.[2].
với cảnh Perry mỉm cười trên cánh đồng hoa cúc vàng.[ 2].
Smiling, in my arms.
Mỉm Cười Trong Vòng Tay Anh.
Results: 61, Time: 0.0309

Smiling in in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese