SO IF YOU SEE in Vietnamese translation

[səʊ if juː siː]
[səʊ if juː siː]
vì vậy nếu bạn thấy
so if you see
so if you find
nên nếu cô thấy
nên nếu bạn nhìn thấy

Examples of using So if you see in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Our founder Syed Balkhi will be attending the conference, so if you see him do not forget to stop by and have a chat.
Người sáng lập Syed Balkhi của chúng tôi sẽ tham dự hội nghị, vì vậy nếu bạn thấy anh ta không quên dừng lại và trò chuyện.
They are often loners, so if you see multiple snakes coexisting peacefully, it is probably not a cottonmouth.
Chúng thường sống đơn độc một mình, do đó nếu bạn thấy nhiều con rắn cùng sống yên bình với nhau thì có lẽ không phải rắn hổ mang nước.
So if you see a guy walking around in a toga, tell someone!
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy một anh chàng đi bộ xung quanh trong một toga, nói với ai đó!
So if you see us in public and think you have the right to judge.
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy chúng tôi ở nơi công cộng và nghĩ rằng bạn có quyền phán xét.
Traffic lights are rapidly change color from yellow to red, so if you see a flashing green, it is better to stop;
Đèn giao thông đang nhanh chóng thay đổi màu sắc từ màu vàng sang màu đỏ, vì vậy nếu bạn nhìn thấy một màu xanh lá cây nhấp nháy, nó là tốt hơn để ngăn chặn;
This is going to be so big so if you see a dip, jump in.
Đây sẽ là một vấn đề lớn, vì vậy nếu bạn nhìn thấy một sự suy giảm, hãy nhảy vào.
So if you see us in the club go on and walk the other way.
Vậy thì nếu có thấy chúng tôi trong club thì cứ quay đầu mà đi chỗ khác nhé.
So if you see a photo that has motion blur present,
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy một bức ảnh có chuyển động mờ,
So if you see churches where there is tribalism, know that it
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy các nhà thờ nào mà ở nơi có bộ lạc,
So if you see a large grille or a scoop,
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy một lưới tản nhiệt lớn,
You can eat them anywhere, so if you see them at greengrocers or supermarkets, you should definitely try one.
Bạn có thể ăn chúng ở bất cứ đâu, thế nên nếu bạn thấy những quả quýt này được bán ở tiệm rau quả hay siêu thị, bạn chắc chắn phải ăn thử chúng.
So if you see a large grille, if you see a scoop,
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy một lưới tản nhiệt lớn,
So if you see us sitting on beaches with a big book, weeping, you will know why.
Nên nếu bạn thấy Tino ngồi tại bãi biển với một cuốn sách to, và khóc, bạn sẽ hiểu vì sao.
So if you see that there is a little bit too much of it inside your ear,
Vì vậy, khi nhận ra rằng có quá nhiều thứ này trong tai,
So if you see anything under 10 meters that's red,
Vì thế nếu bạn nhìn thấy thứ gì đó màu đỏ dưới 10m,
We can communicate, so if you see something, or if you want me to try a different frequency.
Ta có thể trò chuyện, nên nếu thấy gì đó, thì cứ báo cho tôi biết. hay nếu muốn tôi thử tần số khác.
We can communicate, so if you see something, You just let me know. Or if you want
Ta có thể trò chuyện, nên nếu thấy gì đó, thì cứ báo cho tôi biết.
So if you see the vulture coming Flying circles in your mind.
Vì vậy, nếu bạn nhìn thấy con kền kền đang bay vòng tròn trong tâm trí của bạn..
So if you see one of these maps of the Internet, it's just somebody's guess.
Vậy nên nếu mà bạn có thấy những cái bản đồ ở trên Internet, nó chỉ là sự dự đoán của ai đó thôi.
A hug. So if you see someone wearing that yellow flower, give them a handshake.
Cho họ một cái bắt tay, một cái ôm. Nên nếu bạn thấy ai đó đeo hoa vàng.
Results: 95, Time: 0.0699

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese