STUDENTS CAN USE in Vietnamese translation

['stjuːdnts kæn juːs]
['stjuːdnts kæn juːs]
học sinh có thể sử dụng
students can use
students may use
students can utilize
sinh viên có thể sử dụng
students can use
students may use
students can utilise
học viên có thể sử dụng

Examples of using Students can use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A vocational college in China has set a limit on how much water students can use, declaring it means to cultivate students' awareness of the need to conserve water.
Một trường cao đẳng dạy nghề ở Trung Quốc đã thiết lập hạn mức về lượng nước mà sinh viên có thể sử dụng, và tuyên bố rằng việc này là để trau dồi nhận thức của sinh viên về sự cần thiết phải tiết kiệm nước.
The purpose is to get houses connected so that they are heavily automated, while students can use virtual reality learning to help with everything from online tutoring to homework.
Mục đích là các ngôi nhà được kết nối để tự động hóa, trong khi học sinh có thể sử dụng thực tế ảo trong mọi thứ từ dạy kèm trực tuyến đến làm bài tập về nhà.
All students can use the facilities at Canolfan Brailsford, the university's sports centre,
Tất cả sinh viên có thể sử dụng các cơ sở vật chất tại Canolfan Brailsford,
leadership skills, while students can use electives to develop an in-depth knowledge of accounting, marketing, finance, human resources, or technology.
trong khi học sinh có thể sử dụng tự chọn để phát triển một kiến thức chuyên sâu về kế toán, tiếp thị, tài chính, nguồn nhân lực, hoặc công nghệ.
With a NESE student ID card, students can use the Zesiger Sports& Fitness Center on the Massachusetts Institute of Technology(MIT) campus for only a small daily charge.
Với một thẻ ID học viên NESE, học viên có thể sử dụng Trung Tâm Thể Dục& Thể Thao Zesiger ở khu trường sở của Viện Công Nghệ Massachusetts( MIT) chỉ tốn một ít khoản phí hàng ngày.
The goal is to cultivate the skills that students can use to become leaders in a community, organization, or corporation during their careers.
Mục đích là để trau dồi những kỹ năng mà sinh viên có thể sử dụng để trở thành nhà lãnh đạo trong một cộng đồng, tổ chức hay công ty trong sự nghiệp của họ.
settings are stored in the cloud, so multiple students can use the same Chromebook
các cài đặt được lưu trữ trên web, vì thế, học sinh có thể sử dụng cùng một chromebook
them in open formats, so teachers and students can use those resources regardless of the particular technical platforms their schools have adopted.
sao cho các giáo viênhọc viên có thể sử dụng các tài nguyên đó bất chấp các nền tangr kỹ thuật đặc thù mà các trường học của họ đã áp dụng..
after 5 years of study, students can use both foreign languages fluently: French(DELF B1
sau 5 năm học tập sinh viên có thể sử dụng thành thạo cả 2 ngoại ngữ:
Mathematics is a degree students can use all over the world, making it easy to find universities offering bachelor's degrees in this subject throughout the globe.
Toán học là một bằng cấp sinh viên có thể sử dụng trên toàn thế giới, làm cho nó dễ dàng tìm thấy các trường đại học cung cấp bằng cử nhân về chủ đề này trên toàn cầu.
And students can use more complex geometry
sinh viên có thể sử dụng các hình học
there's no limit to the variety and quantity of practice tests students can use to study.
số lượng của các bài kiểm tra thực hành sinh viên có thể sử dụng để nghiên cứu.
Students can use this book report template to make note of the key details in a novel, summarize the story, and analyze the characters and situations.
Các bạn sinh viên có thể dùng mẫu báo cáo sách này để thực hiện ghi chú về những chi tiết chính trong một cuốn tiểu thuyết, tóm tắt câu chuyện cũng như phân tích nhân vật và tình huống.
Here are the best English learning apps that teachers and students can use for learning English
Dưới đây là 5 ứng dụng tốt nhất mà giáo viên và học sinh có thể sử dụng để học tiếng Anh
It is when time management, collaborative, and organisational skills can be taught as academic basics that students can use later in their careers.
Đây là khi các kỹ năng tổ chức, hợp tác và quản lý thời gian có thể được giảng dạy như những điều cơ bản mà mọi học sinh có thể sử dụng trong sự nghiệp học tập của họ.
Targeted language apps are a great way to reinforce what you have taught during instruction time, as students can use them to practice their language skills and to learn new phrases and words.
Các ứng dụng này là một cách rất hay để củng cố lại những kiến thức bạn đã hướng dẫn trên lớp, vì người học có thể sử dụng chúng để thực hành các kỹ năng ngôn ngữ, đồng thời học các từ và cụm từ mới.
Using personal learning environments such as GoConqr. com can help you adopt proven learning techniques which students can use throughout their journey to discovering new knowledge.
Sử dụng các môi trường học tập cá nhân như GoConqr. com có thể giúp bạn áp dụng các kỹ thuật học tập đã được chứng minh mà học sinh có thể sử dụng trong suốt hành trình khám phá kiến thức mới.
And--and tomorrow, my Administration will release a new college scorecard that parents and students can use to compare schools based on a simple criteria:
Và ngày mai, Chính phủ Hành pháp của tôi sẽ phát hành một" Phiếu thành tích Đại học” mới mà phụ huynh và học sinh có thể sử dụng để so sánh các trường học dựa trên một tiêu chí đơn giản:
And tomorrow, my Administration will release a new"College Scorecard" that parents and students can use to compare schools based on a simple criteria: where you can get
Và ngày mai, chính quyền của tôi sẽ công bố“ Thẻ điểm các trường đại học” mới mà các bậc phụ huynh và sinh viên có thể sử dụng để so sánh các trường học dựa trên một tiêu chí đơn giản:
Students can use this as a tool to learn about the complex concepts such as planetary motion, physics, and unlike computer screens
Học sinh có thể sử dụng nó như một công cụ để tìm hiểu về các khái niệm phức tạp chẳng hạn
Results: 64, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese