TEACHING THEM in Vietnamese translation

['tiːtʃiŋ ðem]
['tiːtʃiŋ ðem]
dạy họ
teach them
educate them
tells them
instructing them
chỉ cho họ
show them
just for them
only giving them
point them to
teaching them
indicated to them

Examples of using Teaching them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
With children you spend the first 2 years teaching them to walk and talk and the next 16
( Với lũ trẻ, bạn dạy chúng học đi và nói trong 2 năm đầu đời
She spends about four hours teaching them everything from language arts to math in their at-home classroom.
Cô dành khoảng 4 giờ để dạy chúng mọi thứ, từ nghệ thuật đến ngôn ngữ, toán học ngay tại nhà.
Parents know one particular challenge of raising kids all too well: teaching them to do what we say, not what we do.
Các bậc phụ huynh đều biết một thách thức đặc biệt với những đứa trẻ đang lớn là dạy chúng phải làm những gì chúng ta bảo, không phải những gì chúng ta làm.
Up early and teaching them, yet they have not listened to receive.
Ta đã dạy chúng nó, dậy sớm mà răn bảo, nhưng chúng nó không nghe, chẳng nhận.
The answer is,“teaching them to observe all that I have commanded you”.
Tiếp theo là:“ Giảng dạy họ tuân giữ mọi điều Thầy đã truyền cho các con”.
He held long conversations with them, teaching them many things about the kingdom of God(Acts 1:3).
Ngài đã có những buổi trò chuyện dài với họ- dạy dỗ họ nhiều điều về nước Đức Chúa Trời( Cong Cv 1: 3).
You spend the first 2 years teaching them to walk and talk,
Bạn dạy chúng học đi và nói trong 2 năm đầu đời
By teaching them to adapt, to deal with change,
Bằng cách dạy chúng thích ứng,
Parents buy books like this for kids as a way of teaching them, if you don't want to buy it,
Phụ huynh mua chúng cho con mình như một cách để dạy chúng, nếu bạn không muốn mua chúng
written specifically for children, focusing on teaching them how to care for,
tập trung vào việc dạy chúng cách chăm sóc,
In addition, by teaching them how to use robots they can learn valuable programming skills
Thêm vào đó, bằng cách dạy cho họ cách sử dụng robot, họ có thể học
But do we ever spend any time teaching them how to be kind?
Nhưng chúng ta có bao giờ bỏ thì giờ để dạy chúng phải tử tế như thế nào?
The children were thrilled with all these new age appropriate books teaching them about science, environment, bravery and kindness.
Những cuốn sách mới hợp với lứa tuổi khiến các em rất thích thú, chúng dạy cho các em về khoa học, môi trường, lòng dũng cảm và sự tốt bụng.
It means teaching them how to lead a good and happy life in our imperfect world.
Nó nghĩa là khi bạn dạy chúng cách để tạo ra một cuộc sống tốt và hạnh phúc trong một thế giới không hoàn hảo.
That way he doesn't have to take up his valuable time teaching them to walk and talk.
Bằng cách đó, Chúa không cần phải dành thời gian quý báu của Ngài để dạy chúng nói chuyện và tập đi.
Are those who have followed us to Christ now leading others to Him and teaching them to make disciples like ourselves?
Phải chăng những người đã theo chúng ta đến cùng Đấng Christ hiện cùng đang dẫn dắt nhiều người khác nữa đến cùng Ngài và dạy dỗ họ lại đào tạo ra môn đồ như chính chúng ta?
That way, he doesn't have to take up his valuable time teaching them to talk and walk.
Bằng cách đó Chúa không phải mất thời gian quý giá của Ngài để dạy chúng nói hay dạy chúng đi.
In school, we harangue kids to be more careful, and spend approximately zero time teaching them to build better systems instead.
Ở trường, chúng ta suốt ngày hô hào trẻ phải cẩn thận hơn, và không hề dành thời gian để dạy chúng xây dựng hệ thống tốt hơn.
healing and teaching them, was not getting Him anywhere.
chữa lành và dạy dỗ họ, không đưa Ngài đến đâu cả.
Because you get to help people by teaching them what you already know.
Bạn có thể kiếm sống bằng cách giúp đỡ họdạy họ những gì bạn biết.
Results: 458, Time: 0.0472

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese