THAT'S WHEN YOU NEED in Vietnamese translation

[ðæts wen juː niːd]
[ðæts wen juː niːd]
đó là khi bạn cần
that's when you need
đó là lúc bạn cần
that's when you need
that is when you must
this is when you should
đó là khi anh cần
that's when you need
đó là lúc bạn phải
that's when you have to
that's when you should
that's when you need

Examples of using That's when you need in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That's when you need bodies.
Đó là khi cần xác.
That's when you need insurance.
Đây là lúc bạn cần đến bảo hiểm.
That's when you need to have faith.
Đó là lúc bạn cần phải tin.
That's when you need to re-strategize your whole marketing plan!
Đấy là lúc bạn cần hệ thống lại toàn bộ tri thức về Marketing!
That's when you need to take action.
đó là khi bạn cần phải hành động.
And that's when you need to pull the plug.
đây là lúc bạn cần sử dụng plugin.
That's when you need to have insurance.
Đây là lúc bạn cần đến bảo hiểm.
That's when you need patience.”.
Đây là lúc chúng tôi cần kiên nhẫn".
That's when you need it the most.
Đó là lúc em cần tới nó nhất mà.
That's when you need the company.
Đây chính là lúc bạn cần công ty của chúng tôi.
That's when you need our services.
Đó là lúc bạn cần đến dịch vụ của chúng tôi.
That's when you need Revolv to become the central automation device for your home.
Đó là khi bạn cần Revolv để trở thành thiết bị tự động hóa trung tâm cho ngôi nhà thông minh của mình.
If someone is getting every decision wrong, that's when you need to act, and at that point it will be painfully aware to everyone.
Nếu ai đó làm mọi việc sai, đó là khi bạn cần hành động, và tại thời điểm đó, mọi người sẽ nhận thức sâu sắc.
If the answer is‘yes,' that's when you need to take it to the next step.
Nếu câu trả lời không, đó là lúc bạn cần những bước đi tiếp theo.
That's when you need experienced people around you to give you advice.
Đó là khi bạn cần những người có kinh nghiệm xung quanh mình, để họ cho lời khuyên.".
That's when you need to take Tom to bathe by pressing the bathroom icon.
Đó là lúc bạn cần đưa Tom đi tắm bằng cách nhấn vào biểu tượng nhà tắm.
I know that you're in a tricky situation, but that's when you need your friends to have your back.
Tôi hiểu là anh đang trong tình huống khó khăn, nhưng đó là khi anh cần bạn bè hỗ trợ.
When things get hard, that's when you need to stop and remember the things we share rather than the things that divide us.”.
Khi mọi thứ trở nên khó khăn, đó là khi bạn cần dừng lại và ghi nhớ những điều chúng ta chia sẻ thay vì những điều chia rẽ chúng ta.
I say to staff right at the beginning, if you feel like running away, that's when you need to run into my office.
Tôi nói với nhân viên ngay từ đầu, nếu bạn cảm thấy muốn chạy trốn, đó là lúc bạn cần chạy vào văn phòng của tôi.
And that's when you need to switch out of telling mode and into listening mode.
đó là khi bạn cần chuyển ra khỏi chế độ kể chuyện và vào chế độ lắng nghe.
Results: 56, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese