THAT WHEN YOU HAVE in Vietnamese translation

[ðæt wen juː hæv]
[ðæt wen juː hæv]
rằng khi bạn có
that when you have
rằng khi bạn đã
that when you have
that once you have

Examples of using That when you have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
to repeat that but just to remind you that when you have these wounds, if it is wounds in relation to what you have done to others it is just learning to forgive yourself, accepting your humanness,
chỉ nhắc nhở các bạn rằng khi bạn có những vết thương này, nếu là những vết thương liên quan đến những điều bạn đã gây cho kẻ khác,
Just be aware that when you have a subject looking out of frame that you can also draw the eye of the viewer of the shot to the edge of the image also- taking them away from the point of interest in your shot- the subject.
Chỉ biết rằng khi bạn có model chụp nhìn ra ngoài khung hình là bạn đã kéo được ánh mắt của người xem vào ảnh đến tận vùng biên của ảnh- và cũng kéo họ ra xa điểm chú ý trong bức hình- đó là chủ thể.
there is some deeper big-data type stuff that we will do on the back end to make sure that when you have 100 million guests use your service over the last eight years,
liệu lớn sâu hơn mà chúng tôi sẽ làm ở mặt sau để đảm bảo rằng khi bạn có 100 triệu khách sử dụng dịch vụ của bạn trong tám năm qua,
Dr. Sher warns that when you have a known donor, there is a concern that they might later interfere with the lives of the couple
Tiến sĩ Sher cảnh báo rằng khi bạn có một người mang thai hộ là người quen,
for the coming ones that when you have the opportunity to pick them up
những người sắp tới rằng khi bạn có cơ hội nhặt chúng
You believe that when you have these new technologies
Bạn tin rằng khi bạn có công nghệ mới
they can buy a lot more pleasures, but there are some indications that when you have a lot of money, you will savor each pleasure less," Kahneman said.
nhưng một số dấu hiệu cho thấy rằng khi bạn có nhiều tiền, bạn sẽ trải nghiệm chỉ được“ một ít” trên mỗi niềm vui đó” Kahneman nói.
I urge all of you, that when you have seen My Presence and shown how sin, not only offends Me,
Cha mời gọi tất cả các con rằng khi các con đã thấy Sự Hiện Diện của Cha
Throughout the Pacific Rim, these will be humanitarian assistance/disaster relief-type equipment and material, so that when you have typhoons and other types of natural disaster U.S. Army Pacific Command can respond more quickly,” Via said.
Trong khu vực vành đai Thái Bình Dương, kho hậu cần của Mỹ sẽ trợ giúp thiết bị, vật dụng cứu trợ nhân đạo và thảm họa, nhờ vậy mà khi có bão và các thảm họa tự nhiên khác xảy ra, Bộ Tư lệnh Thái Bình Dương của Mỹ thể ứng phó nhanh hơn”, ông Via nói.
And he believes that when you have worked hard and done well
Và anh ấy tin rằng khi các bạn đã làm việc chăm chỉ,
especially when it comes to the complexity of the perpetual calendar… But I think that when you have a lot of experience and you list a series of achievements like Giulio Papi did, You will start looking for new challenges.
với độ phức tạp của một bộ lịch vạn niên… Nhưng tôi cho rằng khi mà bạn đã có hiểu biến sâu rộng kèm theo một danh sách đủ loại danh hiệu như nghệ nhân Giulio Papi, bạn chắc chắn sẽ bắt đầu tìm kiếm những thử thách mới.
This means that when you have completed your online health courses, you will not only receive an internationally accredited diploma
Điều này có nghĩa rằng khi bạn đã hoàn thành khóa học y tế trực tuyến của bạn,
I have learned over the years that, when you have really good people, you don't have to baby them.
Tôi học được trong nhiều năm rằng khi bạn có một người thực sự tốt ở bên cạnh thì bạn không nhất thiết phải nâng niu họ”.
But I also understand that, when you have a good staff, they're going to
Nhưng tôi cũng hiểu rằng, khi bạn có một đội ngũ trợ lý giỏi,
But here, God wants to tell you that, when you have experienced the so-called darkness, crime or suffering enough.
Nhưng ở đây, God muốn nhắn nhũ với bạn rằng, khi mà bạn đã kinh nghiệm qua cái gọi là bóng tối, tội ác hay sự đau khổ đủ rồi.
I do not know if you have noticed that, when you have ecstasy, a creative joy, a series of
Tôi không biết liệu bạn có nhận thấy rằng khi bạn có sự ngây ngất,
Why do that when you have me here?".
Sao tôi phải làm thế khi tôi có cậu ở đây?”.
You say that when you have nothing to say.
Con nói vậy khi không gì để nói.
You always do that when you have nothing to say.
toàn làm thế mỗi khi không gì để nói.
Everyone knows that when you have kids, your life changes.
Mọi người đều biết rằng sau khi có con nhỏ cuộc sống của họ sẽ thay đổi.
Results: 21480, Time: 0.0457

That when you have in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese