THE BACKLOG in Vietnamese translation

[ðə 'bæklɒg]
[ðə 'bæklɒg]
backlog
tồn đọng
backlog
remain
hồ sơ tồn đọng
backlog

Examples of using The backlog in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paradoxically, the archaeologists are the most vocal opponents of discovering new findings due to the backlog of already excavated material.
Nghịch lý, các nhà khảo cổ học là các đối thủ giọng hát nhất phát hiện ra các phát hiện mới do các backlog của vật liệu đã khai quật.
has said the backlog, which caused the delays, is beginning to reduce.
cho biết việc tồn đọng, gây ra sự chậm trễ, đang bắt đầu giảm.
the machine is now working, so the backlog will be cleared soon.
máy in hiện đang hoạt động, vì vậy những hồ sơ tồn đọng sẽ sớm được giải quyết.
Importantly, we need to hire more immigration judges to handle cases as the backlog now exceeds 800,000 accord to TRAC.
Điều quan trọng, chúng tôi cần thuê thêm các thẩm phán nhập cư để xử lý các trường hợp vì số lượng tồn đọng hiện đã vượt quá 800.000 theo TRAC.
This is tough because the backlog may stretch months into the future, so the team can only
Điều này thường rất khó khăn vì backlog có thể kéo dài qua nhiều tháng,
For example, in Massachusetts, the backlog of felony cases pending more than one year before trial has increased from 1822 in 2001 to 3358 in 2004(53% of caseload).
Thí dụ, tại Massachusetts, những vụ đại hình tồn đọng hơn một năm trước khi xử đã tăng từ 1822 vụ vào năm 2001 đến 3358 vụ vào năm 2004( 53% toàn thể các vụ).
Then, the new owner got to work on the backlog of Internet lousiness the old era of F1 left behind by putting all of its best moments on YouTube.
Sau đó, chủ sở hữu mới đã làm việc trên backlog của Internet lousiness kỷ nguyên cũ của F1 bỏ lại phía sau bởi đặt tất cả khoảnh khắc tuyệt vời nhất trên YouTube.
To reduce the backlog of applications of Federal Investment Program, along with other categories, which were trailing
Để giảm tồn đọng các ứng dụng của Chương trình Đầu tư Liên bang,
Finding hidden requirements Environment test data Reliance on other requirements Getting these details early will help the story take precedence more correctly in the backlog, and allow real-world implementation.
Tìm kiếm các yêu cầu ẩn Môi trường Dữ liệu kiểm thử( test data) Sự phụ thuộc vào các yêu cầu khác Việc có được các chi tiết này sớm sẽ giúp câu chuyện được ưu tiên đúng đắn hơn trong backlog, và cho phép việc thực hiện story đó suôn sẻ hơn trong phân đoạn( iteration).
and reduce the backlog in US asylum and immigration courts.
và giảm hồ sơ tồn đọng tại các tòa án tị nạn và nhập cư của Mỹ.
Alexander also announced that the backlog of Parent and Grandparent(PGP) program applications will be almost 50
Ngài Alexander cũng thông báo rằng tồn đọng của các chương trình bảo lãnh cha mẹ
I know you're going to get us to our goals and who am I to tell you every single day,“well the highest priority item on the backlog is x, y, z”.
Chúng ta là những người bạn, cùng hướng đến 1 mục tiêu, vậy tại sao hàng ngày cứ phải nói với nhau những câu như“ hiện tại những item có độ ưu tiên cao nhất trên backlog là x, y, z”.
In 2015, the TRAC Immigration Project out of Syracuse University estimated that full resolution of cases in the backlog would take from 2 to 6½ years.
Trong 2015, Dự án nhập cư TRAC của Đại học Syracuse đã ước tính rằng việc giải quyết đầy đủ các trường hợp trong hồ sơ tồn đọng sẽ mất từ 2 đến 6 năm.
But with the enactment of the Faster Immigration and Economic Action Plan 2012, the backlog of applications for the FSWP has been nearly eliminated,
Nhờ kết quả của Kế hoạch hành động về Xuất nhập cảnh nhanh hơn và Kế hoạch hành động kinh tế năm 2012, sự tồn đọng của chương trình FSWP đã gần
Getting these details early helps the story to be prioritized accordingly in the backlog, and allows smooth execution of the story in the iteration.
Việc có được các chi tiết này sớm sẽ giúp câu chuyện được ưu tiên đúng đắn hơn trong backlog, và cho phép việc thực hiện story đó suôn sẻ hơn trong phân đoạn( iteration).
the government's mistaken counting policy, only about one-third of EB-5 visas have been made available to investors since the backlog began.
chỉ khoảng một phần ba thị thực EB- 5 được cung cấp cho các nhà đầu tư kể từ khi tồn đọng bắt đầu.
safety stock can refer to additional inventory and/or capacity planned as protection against forecast errors and/or short terms changes in the backlog.
khả năng bảo vệ chống lại kế hoạch như dự báo lỗi và/ hoặc thay đổi ngắn hạn trong backlog này.
Reuters cited a Wood Mackenzie estimate that found that the backlog of DUCs has already begun to decline,
Reuters đã trích dẫn một ước tính từ Wood Mackenzie cho thấy rằng rằng con số DUCs tồn đọng đã bắt đầu suy giảm,
Perhaps as equally important as the backlog projections was Mr. Oppenheim's predictions for the monthly Visa Bulletins in the rest of the Fiscal Year and the beginning of next.
Có lẽ quan trọng không kém các dự báo về tồn đọng hồ sơ là dự đoán của ông Oppenheim về Bản tin Visa hàng tháng trong phần còn lại của năm tài chính này cũng như đầu năm tới.
The backlog was so large it could take as long as 10 years for someone to bring over relatives, a situation that put a strain on many families,
Số hồ sơ ứ đọng lớn tới nỗi có thể mất tới 10 năm để người dân có thể đưa thân nhân sang Canada;
Results: 74, Time: 0.0432

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese