THE DECISION TO BUILD in Vietnamese translation

[ðə di'siʒn tə bild]
[ðə di'siʒn tə bild]
quyết định xây dựng
decide to build
decided to construct
decision to build
determined to build
the decision to construct
quyết định chế tạo
decided to build
the decision to build

Examples of using The decision to build in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
local agencies and entities, the decision to build a plant in New York will allow Cree to continue to expand capacity and save significant net costs in the future.
địa phương khác, quyết định xây dựng nhà máy ở New York sẽ cho phép Cree tiếp tục mở rộng công suất và tiết kiệm chi phí ròng đáng kể trong tương lai.
One executive involved said the decision to build a 4G network rather a state-of-the-art 5G network was taken because the next generation networks remain in the testing
Theo Reuters, các nhà khoa học đã quyết định xây dựng một mạng 4G chứ không phải là mạng 5G vì mạng thế hệ tiếp theo vẫn đang
The amount of choices that surround the decision to build a fence around your home or business can be overwhelming- from materials
Sự lựa chọn mà bao quanh các quyết định để xây dựng một hàng rào xung quanh nhà hoặc doanh nghiệp của
The decision to build a modern, brand new plant,
Quyết định xây dựng một nhà máy hoàn toàn mới,
The decision to built the Kuznetsov was an extremely controversial one which faced a lot of opposition.
Quyết định xây dựng tàu Đô đốc Kuznetsov là một quyết định cực kỳ gây tranh cãi và vướng phải rất nhiều sự phản đối.
The decision to build the Hungarian Opera House was made in 1873.
Quyết định xây dựng Nhà hát quốc gia Hungary được thực hiện vào năm 1873.
The decision to build a residential house.
Quyết định xây dựng nhà ở.
The decision to build Gutenberg is hotly debated.
Quyết định xây dựng Gutenberg đang gây ra tranh cãi dữ dội.
The decision to build the dam and the lake was taken in 1970.
Quyết định xây dựng đập và hồ được đưa ra vào năm 1970.
I support the decision to build a new theater.
Tôi ủng hộ việc xây nhà hát mới.
The decision to build a distillery and visitor experience under one roof.
Quyết định xây dựng nhà máy chưng cất và trung tâm trải nghiệm du khách trong cùng một tòa nhà.
The decision to build T4 was first announced on 1 March 2012.
Quyết định xây dựng Terminal 4 được công bố lần đầu tiên vào ngày 1/ 3/ 2012.
The decision to build the first commercial nuclear reactor is the latest move to develop the Uzbek economy.
Quyết định xây dựng lò phản ứng hạt nhân thương mại đầu tiên là động thái mới nhất để phát triển nền kinh tế Uzbekistan.
For a long time, the party leadership did not interfere in the decision to build the metro.
Trong một thời gian dài, lãnh đạo đảng không can thiệp vào quyết định xây dựng tàu điện ngầm.
The decision to build a port in Gdynia was taken, after Poland regained independence in 1918.
Việc xây dựng khu phức hợp bắt đầu sau khi Ba Lan giành lại độc lập vào năm 1918.
when the decision to build its first cafe.
khi quyết định xây dựng cho mình 1 quán cafe.
In the end, the decision to build the Wall was a desperate bid both to secure the continuation of communist rule in East Germany
Cuối cùng, quyết định xây dựng bức tường là cố gắng tuyệt vọng nhằm bảo đảm
The decision to build a world-class university must always be examined within the proper context to ensure full alignment with the national tertiary education strategy and avoid distortions in resource allocation.
Quyết định xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế luôn phải được xem xét trong bối cảnh thích hợp để đảm bảo sự gắn kết với chiến lược giáo dục đại học của đất nước và tránh sự lệch lạc trong phân bổ nguồn lực trong ngành.
In addition, with the decision to build upwards you can maximize on your yard space by not having to build a wider home to get a decent amount of living space.
Ngoài ra, với quyết định xây dựng lên trên, bạn có thể tối đa hóa không gian đất của bạn bằng cách không phải xây dựng một ngôi nhà với một số lượng phòng và không gian sống cần thiết.
But the decision to build the port does not really make complete economic sense- until it is superimposed on the potentially heady commercial traffic the Kra Canal stands to provide.
Tuy nhiên, việc xây dựng cảng này thực sự không mang ý nghĩa hoàn toàn về mặt kinh tế, trừ phi nó được bổ sung vào tuyến thương mại tiềm năng là Kênh Kra.
Results: 783, Time: 0.0491

The decision to build in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese