THE DISTANCE in Vietnamese translation

[ðə 'distəns]
[ðə 'distəns]
khoảng cách
distance
gap
spacing
interval
proximity
xa
far
distant
distance
long
remote
afar
further away
distal
quãng đường
distance
mileage
journey
mile
the rest of the way
stretch of road
long way

Examples of using The distance in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The distance the data is traveling.
Xa, khoảng cách các dữ liệu được truyền đi du lịch.
The distance is not great so we had[…].
Bởi khoảng cách không quá xa nên bạn có[…].
Despite the distance, their love grew stronger and stronger.
Mặc dù xa cách nhưng tình yêu của họ ngày càng bền vững và to lớn hơn.
Do I just sort of mysteriously look off into the distance?
Còn tôi, như người lạ, chỉ nhìn trong khoảng cách?
You also mentioned the distance from the border.
Ngài cũng đã đề cập đến đường biên giới.
He couldn't believe the distance.
Trái tim không tin vào khoảng cách.
CP: Maybe the distance.
KP: có lẽ vì khoảng cách.
A sign lost with the river, the distance for me to cover.
Một dấu hiệu đã lạc mất với dòng sông, khoảng cách xa đối với tôi.
This will reduce the distance in period 5.
Nó sẽ làm giảm lượng đường trong máu. 5.
Footprints in the distance.
Dấu chân in trên đường xa.
You can easily misjudge the distance.
Bạn có thể đánh giá sai về khoảng cách.
I love him too despite the distance.
Ta yêu thương cho dù trong xa cách.
Do mobile phones make the distance between people more obvious?
Điện thoại có khiến con người xa cách hơn?
The holidays always remind me of the distance.
Nhưng ngày tháng còn lại nhắc nhở luôn luôn sự xa cách.
shiver in the distance.".
run rẩy trong xa cách.”.
I love you despite the distance.
Ta yêu thương cho dù trong xa cách.
Maybe you wonder how the distance can be measured from this.
Có lẽ bạn thắc mắc làm sao người ta có thể đo được những khoảng cách này.
Should I, like, look off into the distance?
Còn tôi, như người lạ, chỉ nhìn trong khoảng cách?
As well as the lowing of cows in the distance.
Và cũng bớt lạc loài trong xa cách.
I need to believe in us despite the distance.
Mình phải có sự tin tưởng nhau dù ở xa.
Results: 5556, Time: 0.0755

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese