Examples of using
The light spectrum
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
added the analysis, when the sunlight hits the river, the water strongly absorbs what is known as the“long-wavelength colours” at the red end of the light spectrum and makes the river look blue.
nước mạnh hấp thụ những gì được gọi là“ màu sắc có bước sóng dài” vào cuối màu đỏ của quang phổ ánh sáng và làm cho màu xanh nhìn sông.
added the analysis, when the sunlight hits the river, the water strongly absorbs what is known as the“long-wavelength colors” at the red end of the light spectrum and makes the river look blue.
nước mạnh hấp thụ những gì được gọi là“ màu sắc có bước sóng dài” vào cuối màu đỏ của quang phổ ánh sáng và làm cho màu xanh nhìn sông.
off shore waters where the light spectrum is higher in the orange, red, yellow,
vùng nước ven bờ, nơi quang phổ ánh sáng cao hơn ở các bước sóng cam,
the red, green and blue each correspond to separate regions of the light spectrum.
xanh lam tương ứng với các vùng riêng biệt của quang phổ ánh sáng.
appear such when there is some level of light diffusion going on and no part of the visible spectrum gets reflected off the object any more than any other part of that area of the light spectrum.
không có chút quang phổ rõ rệt nào phản chiếu lên các đối tượng này hơn bất kỳ phần nào khác của vùng phổ sáng.
portions of the light spectrum(approximately 380nm- 1,000nm).
hồng ngoại của quang phổ ánh sáng( khoảng từ 380nm đến 1.000 nm).
The strong nuclear force(which keeps atomic nuclei intact) is about 100times stronger than the electromagnetic force(which creates the light spectrum), which in turn is up to 10,000times stronger than the weak nuclear force(which facilitates the subatomic interactions responsible for radioactive decay).
Lực hạt nhân mạnh( lực làm giữ nguyên hạt nhân nguyên tử) mạnh hơn khoảng 100 lần so với lực điện từ( tạo ra phổ ánh sáng) và mạnh hơn tới 10.000 lần so với lực hạt nhân yếu( tạo điều kiện cho tương tác của các hạt hạ nguyên tử thúc đẩy sự phân rã phóng xạ).
When upgrading your lighting to an Orphek high PAR/PUR LED lighting system, a photo-acclimation period may be necessary for your corals depending on your previous lighting technology and/or the light spectrum your previous lighting system emitted.
Khi nâng cấp ánh sáng của bạn với một Orphek hệ thống chiếu sáng cao cấp PAR/ PUR LED, thời gian có thể cần thiết cho san hô của bạn tùy thuộc vào công nghệ chiếu sáng trước đây của bạn và/ hoặc quang phổ ánh sáng mà hệ thống chiếu sáng trước đó của bạn phát ra.
The treatment involves exposing the skin to low levels of beneficial light energy from the bisible and infrared part of the light spectrum which energise cellular functions to stimulate barious cellular processes with therapeutic effects.
Phương pháp điều trị liên quan đến việc tiếp xúc với da với mức năng lượng ánh sáng có lợi thấp từ phần vô hình và hồng ngoại của phổ ánh sáng, cung cấp năng lượng cho các chức năng của tế bào để kích thích các quá trình tế bào khó chịu với hiệu quả điều trị.
Corals found in shallow reefs and tide pools receive a greater portion of the light spectrum and intensity of natural sunlight because there is not enough water to significantly filter the light(water absorbs certain wavelengths of light more readily than others).
San hô được tìm thấy trong các rạn san hô cạn và hồ thủy triều nhận được một phần lớn hơn của phổ ánh sáng và cường độ của ánh sáng mặt trời tự nhiên vì không có đủ nước để lọc đáng kể ánh sáng( nước hấp thụ các bước sóng ánh sáng nhất định dễ dàng hơn so với những người khác).
some steps to protect the artwork, like installing smart LEDs last year which allow them to control the light spectrum hitting the paintings and more finely control the brightness
lắp đặt đèn LED thông minh vào năm 2017 để cho phép kiểm soát phổ ánh sáng có thể làm hư hại bức tranh
The Orphek spectrograph clearly illustrates that our LEDs are more beneficial for coral growth because the wavelengths are tuned to the light spectrum(PUR) that benefit corals
Quang phổ Orphek minh họa rõ ràng rằng các đèn LED của chúng ta có lợi hơn cho sự phát triển của san hô vì các bước sóng được điều chỉnh theo phổ ánh sáng( PUR)
This range covers the light spectrum from 400 to 700nm.
Phạm vi này bao gồm quang phổ ánh sáng từ 400 để 700nm.
Humans can only see a very small area of the light spectrum.
Con người có thể nhìn thấy chỉ một phần rất nhỏ của spectrum.
Candle light or tungsten light are on the warmer end of the light spectrum.
Ánh sáng nến hoặc ánh sáng vonfram đang ở cuối ấm hơn của quang phổ ánh sáng.
The red, green and blue each correspond to separate regions of the light spectrum.
Các màu đỏ, xanh lá cây và xanh lam tương ứng với các vùng riêng biệt của quang phổ ánh sáng.
Ultraviolet light is part of the light spectrum, which is classified into three wavelength ranges.
Ánh sáng cực tím là một phần của quang phổ ánh sáng, được phân loại thành ba dải bước sóng.
For example, there are other parts of the light spectrum which are in common use today.
Ví dụ, có những bộ phận khác của quang phổ ánh sáng đang được sử dụng phổ biến hiện nay.
A spectrometer analyses the amount and type of chemicals in a sample by measuring the light spectrum.
Phổ kế phân tích số lượng và loại hóa chất trong mẫu bằng cách đo quang phổ ánh sáng.
For a typical CO2 laser, its wavelength is in the infra-red part of the light spectrum.
Trong trường hợp của một laser CO2 điển hình thì bước sóng của nó nằm trong dải hồng ngoại của quang phổ ánh sáng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文