THE OLYMPIC TORCH in Vietnamese translation

[ðə ə'limpik tɔːtʃ]
[ðə ə'limpik tɔːtʃ]
rước đuốc olympic
olympic torch relay

Examples of using The olympic torch in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The local organizing committee said to Reuters,“We made a mistake in permitting the Olympic torch, a symbol of peace and unity, to be exhibited alongside a chained wild animal.
Ủy ban tổ chức Olympic địa phương cho biết trên mạng xã hội:" Chúng ta đã sai khi cho phép đuốc Olympic, biểu tượng hòa bình và đoàn kết giữa các dân tộc được trưng bày cũng một con thú hoang bị xiềng xích.
The Games organizing committee said in a statement that it had been an error“to allow the Olympic torch, symbol of peace and unity among peoples, to be displayed next to a chained wild animal.”.
Ủy ban tổ chức Olympic địa phương cho biết trên mạng xã hội:" Chúng ta đã sai khi cho phép đuốc Olympic, biểu tượng hòa bình và đoàn kết giữa các dân tộc được trưng bày cũng một con thú hoang bị xiềng xích.
We were wrong to allow the Olympic Torch, a symbol of peace and of the union among the peoples to bethe local Olympic organizing committee said on it Facebook page.">
Chúng ta đã sai khi cho phép Đuốc Olympic, biểu tượng hòa bìnhOlympic địa phương cho biết trên Facebook.">
We were wrong to allow the Olympic Torch, a symbol of peace and of the union among the peoples to bethe organizing committee said on Facebook.">
Chúng ta đã sai khi cho phép Đuốc Olympic, biểu tượng hòa bìnhOlympic địa phương cho biết trên Facebook.">
In fact the Olympic torch was carried into space ahead of the 1996 and 2000 Olympics in Atlanta
Trên thực tế, đuốc Olympic từng được đưa lên vũ trụ trước Thế vận hội 1996
I was part of the Carter Administration when we brandished the Olympic torch as a symbolic weapon in 1980, pulling out of the Summer Games in Moscow
Tôi là thành phần của chính phủ Carter trong lúc chúng tôi giương cao ngọn đuốc Thế vận như một vũ khí biểu tượng năm 1980,
We made a mistake in permitting the Olympic torch, a symbol of peace and unity, to be exhibitedthe local organizing committee told Reuters in a statement.">
Chúng ta đã sai khi cho phép Đuốc Olympic, biểu tượng hòa bìnhOlympic địa phương cho biết trên Facebook.">
until now when the Olympic torch lights up in Rio,
đến giờ khi đuốc Olympic sáng lên ở Rio,
partially invented history they sprang from, you could do a lot worse than the Olympic Torch.
bạn có thể làm tồi tệ hơn nhiều so với Torch Olympic.
But I feel Brazilian when I'm in Brazil, so you can imagine my pride when I was able to carry the Olympic torch in my home country at the start of the 2016 Rio Olympics last summer.
Nhưng tôi cảm thấy mình là người Brazil thực sự khi tôi ở Brazil, vì thế, bạn có thể hình dung ra tôi đã tự hào như thế nào khi cầm ngọc đuốc Olympic tại quê nhà vào thời điểm khai mạc kỳ Olympic Rio 2016 vào mùa hè năm ngoái.
June 12, 2008- Urges his supporters not to cause trouble when the Olympic torch passes through Tibet; he also reiterates a general plea for his supporters not to target the torch or the Olympic games.
Tháng 6 năm 2008- Đức Đạt Lai Lạt Ma kêu gọi những người ủng hộ ngài không gây rắc rối khi ngọn đuốc Olympic đi qua Tây Tạng; ngài cũng nhắc lại lời kêu gọi chung cho những người ủng hộ ngài không nhắm mục tiêu ngọn đuốc thế vận hoặc các môn tranh đua thế vận.
Pierre de Coubertin hoped the Olympic torch would“pursue its way through ages, increasing friendly understanding among nations,
Pierre de Coubertin hy vọng ngọn đuốc Olympic sẽ“ theo đuổi con đường của nó qua năm tháng,
The Olympic torch is carried by athletes, leaders, celebrities,
Ngọn đuốc Olympic được mang theo bởi các vận động viên,
June 12, 2008- The Dalai Lama urges his supporters not to cause trouble when the Olympic torch passes through Tibet; he also reiterates a general plea for his supporters not to target the torch
Tháng 6 năm 2008- Đức Đạt Lai Lạt Ma kêu gọi những người ủng hộ ngài không gây rắc rối khi ngọn đuốc Olympic đi qua Tây Tạng;
But I feel Brazilian when I'm in Brazil, so you can imagine my pride when I was able to carry the Olympic torch in my home country at the start of the 2016 Rio Olympics last summer.
Nhưng tôi cảm thấy mình là người Brazil thực sự khi tôi quay về Brazil, vì thế, bạn có thể hình dung ra tôi đã tự hào như thế nào khi cầm ngọn đuốc Olympic tại quê nhà vào lúc bắt đầu kỳ Olympic Rio 2016 diễn ra vào mùa hè năm ngoái.
apologised for the incident saying it was a mistake“to allow the Olympic torch, symbol of peace and unity among peoples,
đó là một sai lầm" để cho phép ngọn đuốc Olympic, biểu tượng của hòa bình
More recently, despite a decade of increasingly close economic, political, and cultural ties between Beijing and Seoul, South Koreans were outraged by the Chinese counterprotests during the Olympic torch ceremony; in response, the South Korean
Gần đây hơn, bất chấp cả một thập niên Bắc Kinh và Seoul có những quan hệ kinh tế, chính trị và văn hoá ngày càng thân thiết, người Nam Hàn đã rất phẫn nộ vì những cuộc phản biểu tình của người Hoa trong lễ rước đuốc Olympic; để phản ứng lại,
and lit the Olympic Torch.".
đốt cháy ngọn lửa Olympic.”.
Recycled aluminium from temporary housing in Fukushima will be used to make the Olympic Torches for the Tokyo 2020 Games.
Nhôm tái chế từ nhà ở tạm thời ở Fukushima sẽ được sử dụng cho Ngọn đuốc Olympic Tokyo 2020.
Seeing The Olympic Torch.
Ngắm nhìn ngọn đuốc Olympic.
Results: 270, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese