The thrust made by an ion engine is tiny compared to a chemical rocket, but its very high efficiency combined
Lực đẩy do động cơ ion tạo ra rất nhỏ so với tên lửa hóa học,
The thrust of GTD is to encourage the user to Just in time analysis their tasks and ideas out and on paper
Động lực của GTD là khuyến khích người sử dụng thực hiện công việc
Li Jie, a naval expert in Beijing, said the WS-10H now had the thrust and lifespan of Russia's AL-31F, but it still lagged behind America's F414 afterburning turbofan engine,
Li Jie, chuyên gia hải quân ở Bắc Kinh, nhận xét động cơ WS- 10H hiện có lực đẩy và tuổi thọ ngang với động cơ AL- 31F của Nga, nhưng vẫn kém xa
Thus far the thrust of Toyota's zero emissions vehicle plans have been hydrogen fuel cell cars, with the Mirai being its first commercially available product,
Cho đến nay, động lực của kế hoạch phát thải khí thải không khí của Toyota đã là những chiếc xe pin nhiên liệu hydro, với Mirai là
Spiral conveyor screw axis in the direction of material movement in the end of the thrust bearing with the material to the spiral of the axial reaction force, in the captain is longer, should add the middle of the hanging bearing.
Trục vít băng tải xoắn ốc theo hướng di chuyển vật liệu ở phần cuối của vòng bi lực đẩy với vật liệu đến xoắn ốc của lực phản ứng dọc trục, trong đội trưởng dài hơn, nên thêm phần giữa của ổ đỡ treo.
The thrust of GTD is to encourage the user to get their tasks and ideas out and on paper and organized as quickly
Động lực của GTD là khuyến khích người sử dụng thực hiện công việc
The thrust from the end arches is taken into the earth by substantial(vertical) footings at the canyon walls, or by large inclined
Lực đẩy từ các vòm cuối được truyền vào mặt đất bởi những phần móng chắc chắn( thẳng đứng)
The thrust of U.S. nuclear policy for decades now has been to trim the fat off the U.S. nuclear arsenal,” said James Acton, co-director of the Nuclear Policy Program at the Carnegie Endowment for International Peace.
Động lực trong chính sách hạt nhân Mỹ duy trì suốt hàng thập kỷ qua là loại bỏ những thứ dư thừa khỏi kho vũ khí hạt nhân", ông James Acton, đồng giám đốc Chương trình Chính sách Hạt nhân tại Quỹ Carnegie vì Hòa bình Quốc tế, cho hay.
The thrust is the pressure at home: the need to make more
Lực đẩy ở đây chính là sức ép từ quê nhà:
The lower part of the motor is equipped with a bi-thrust bearing, the thrust bearing has a groove with dry cooling, and it is grinding stainless steel thrust plate,
Phần thấp hơn của động cơ được trang bị một lực đẩy bi mang, lực đẩy mang có một đường rãnh với khô làm mát
the winter of 1903, aircraft have been driven by propellers or jets that must burn fuel to create the thrust and lift needed for sustained flight.
bằng cánh quạt hoặc phản lực trong đó nhiên liệu được đốt để tạo lực đẩy và nâng cần thiết giúp cho chuyến bay ổn định.
the winter of 1903, aircraft have been driven by propellers or jets that must burn fuel to create the thrust and lift needed for sustained flight.
bằng cánh quạt hoặc phản lực trong đó nhiên liệu được đốt để tạo lực đẩy và nâng cần thiết giúp cho chuyến bay ổn định.
Under the new contract, NASA hopes to double the thrust capability compared to current electric propulsion systems and increase the fuel efficiency by 10 times the current chemical propulsion.
NASA hy vọng động cơ mới sẽ tăng gấp đôi khả năng đẩy so với hệ thống động cơ đẩy điện hiện tại và nâng cao hiệu quả nhiên liệu gấp 10 lần động cơ đẩy hóa học hiện nay.
In 2012, Blue Origin tested the thrust chamber assembly at the E-1 test cell for its new 100,000 pounds-force(440 kN) thrust BE-3 liquid oxygen/liquid hydrogen rocket engine.
Vào năm 2012, Blue Origin đã thử nghiệm lắp ráp buồng đẩy tại tế bào thử nghiệm E- 1 cho lực lượng 100.000 pound mới của mình( 440 kN) lực đẩy động cơ tên lửa oxy/ lỏng hydro BE- 3 lỏng.
Considering what he had just written, Paul knew that the thrust of his question was equivalent to asking,“Is grass green?” or“Is the sky blue?”.
Cân nhắc những gì Ngài vừa viết ra, Thánh Phaolô biết rằng sức ép của câu hỏi nầy cũng tương đương với việc hỏi:« Cỏ có xanh không?» hoặc« Bầu trời có xanh không?».
At 23:08, Captain Welch& First Officer Thurner received a visual warning indicating that a possible system failure would cause the thrust reverser on the number one engine to deploy in flight.
Vào lúc 23: 08, Welch và Thurner nhận được một cảnh báo trực quan chỉ ra rằng một lỗi hệ thống có thể sẽ gây ra việc đảo chiều đẩy động cơ số một để triển khai trong chuyến bay.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文