THESE QUESTIONS WILL HELP in Vietnamese translation

[ðiːz 'kwestʃənz wil help]
[ðiːz 'kwestʃənz wil help]
những câu hỏi này sẽ giúp
these questions will help
these questions should help
these questions enables

Examples of using These questions will help in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Answering these questions will help….
Trả lời được những câu hỏi này sẽ giúp….
Maybe these questions will help.
Những câu hỏi này sẽ giúp.
These questions will help you decide.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định.
These questions will help get you started.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn bắt đầu.
These questions will help you get started.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn bắt đầu.
These questions will help you become more self-responsible.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn trở nên tự chịu trách nhiệm hơn.
These questions will help you to get started.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn bắt đầu.
These questions will help your identify opportunities for your career.
Những câu hỏi như vậy sẽ giúp bạn xác định được nhiều cơ hội cho sự nghiệp của mình.
Your answers to these questions will help define your goals.
Câu trả lời cho những câu hỏi này sẽ giúp quý khách định hình được mục tiêu.
Answering these questions will help you recognize a shoemaker without shoes.
Trả lời những câu hỏi này sẽ giúp bạn nhận ra một thợ đóng giày không có giày.
Answering these questions will help us to create more significant content.
Việc trả lời những câu hỏi này sẽ giúp chúng ta tạo ra nội dung có ý nghĩa hơn.
Answering these questions will help you come up with the right product.
Câu trả lời cho những câu hỏi đó sẽ giúp bạn tìm được sản phẩm phù hợp.
The answers to these questions will help you determine where to hold the demonstration.
Trả lời được những câu hỏi trên sẽ giúp bạn xác định ra nơi tổ chức biểu tình.
Answering these questions will help you evaluate your options and develop a realistic plan.
Trả lời những câu hỏi này sẽ giúp bạn đánh giá các lựa chọn của mình và phát triển một kế hoạch thực tế.
These questions will help me find a more personalized solution to your problem.
Những câu hỏi này sẽ giúp em có cái nhìn khách quan sâu sắc hơn trong vấn đề của mình.
Using our imagination to answer these questions will help us to be more empathetic.
Dùng trí tưởng tượng để trả lời những câu hỏi ấy sẽ giúp chúng ta trở nên đồng cảm hơn.
Answers to these questions will help you write a book that people want to read.
Câu trả lời cho những câu hỏi này sẽ giúp bạn viết một quyển sách mà mọi người đều muốn đọc.
The answers to these questions will help you find a diet that will meet your needs.
Câu trả lời cho những câu hỏi này sẽ giúp bạn tìm ra một chế độ ăn uống đáp ứng nhu cầu của bạn.
The answers to these questions will help you write a book that people want to read.
Câu trả lời cho những câu hỏi này sẽ giúp bạn viết một quyển sách mà mọi người đều muốn đọc.
These questions will help you assess where you can really help an individual or a company.
Những câu hỏi này sẽ giúp bạn đến được nơi bạn có thể thực sự trợ giúp một cá nhân hay.
Results: 1591, Time: 0.0413

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese