THEY DO NOT USE in Vietnamese translation

[ðei dəʊ nɒt juːs]
[ðei dəʊ nɒt juːs]
họ không sử dụng
they do not use
they are not using
they have not used
they do not employ
they aren't utilizing
họ không dùng
they do not use
they do not take
they weren't using
they aren't taking
they hadn't used

Examples of using They do not use in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cockroaches can live without their heads because they do not use their heads the same way we do..
Gián có thể sống mà không cần đầu vì chúng không sử dụng đầu giống như cách chúng ta làm.
You should notify users so that they do not use the database while you split it.
Bạn nên thông báo cho người dùng để chúng không sử dụng cơ sở dữ liệu trong khi bạn tách nó.
In addition, adult cockroaches have wings, although they do not use them for their intended purpose.
Ngoài ra, gián trưởng thành có cánh, mặc dù chúng không sử dụng chúng cho mục đích dự định của chúng.
The following aircraft are not visible because they do not use an ADS-B transponder.
Các máy bay sau không thể nhìn thấy vì chúng không sử dụng bộ phát đáp ADS- B.
Your child should be able to say words clearly even if they do not use them properly.
Con bạn sẽ có thể nói từ rõ ràng ngay cả khi chúng không sử dụng chúng đúng cách.
They are exactly the[same] factories, exactly the same raw materials but they do not use the names”.
Chúng được sản xuất từ chính các nhà máy đó, và dùng chính các nguyên liệu đó, chỉ không dùng cái tên đó mà thôi”.
It states:“Clients should not be forced to depend on methods that they do not use.”.
Nguyên tắc này nói rằng" Không client nào bị buộc phải phụ thuộc vào các phương thức mà nó không sử dụng.".
Interface Segregation principle- Classes should not be forced to implement or depend on interfaces that they do not use.
Interface Segregation Principle Class không nên bị buộc phụ thuộc vào các interface mà nó không sử dụng.
Previously, scientists thought plants are not efficient as they could be, because they do not use more green light.
Trước đó, các chuyên gia nghĩ rằng thực vật không có khả năng bởi vì chúng không dùng nhiều ánh sáng xanh.
exactly the same factories, using exactly the same raw materials, but they do not use the names.”.
dùng chính các nguyên liệu đó, chỉ không dùng cái tên đó mà thôi”.
Online transactions, however, are more susceptible to fraud as they do not use the PIN, often relying only on the details printed on the card.
Tuy nhiên, giao dịch trên mạng có nguy cơ bị gian lận nhiều hơn vì không dùng mã PIN, thường chỉ dựa vào thông tin chi tiết in trên thẻ.
Everyone has at least one bill that they pay every month for a service that they do not use.
Mỗi người đều có ít nhất một hóa đơn phải trả mỗi tháng cho một dịch vụ mà họ không dùng đến.
It is technically incorrect to talk about bat‘radar', since they do not use radio waves.
Về mặt kỹ thuật, không chính xác để nói về hệ thống radar của loài rơi vì chúng không sử dụng sóng vô tuyến.
Clients should not be forced to depend upon interfaces that they do not use.
Class không nên bị buộc phụ thuộc vào các interface mà nó không sử dụng.
MRIs and ultrasounds are considered safe during pregnancy because they do not use radiation.
Chụp cộng hưởng từ( MRI) và siêu âm được cho là an toàn trong suốt thai kì vì không sử dụng tia phóng xạ.
This means that bats actually don‟t have radar, because they do not use radio waves, while radar does..
Điều này tức là dơi thực chất không có radar, bởi vì chúng không sử dụng sóng radio, trong khi radar thì có.
In Germany, this means that more than half of internet users say they do not use social media.
Tại Đức, điều này có nghĩa là hơn 1 nửa người dùng internet không sử dụng mạng xã hội.
In paragraph E, the writer argues:” It is technically incorrect to talk about bat” radar”, since they do not use radio waves.
Trong đoạn E, người viết đưa ra quan điểm:“ Về mặt kỹ thuật sẽ là sai khi nói về radar của loài dơi, vì chúng không sử dụng sóng ra- dar”.
The nests were removed several times from the attic, although they do not use the old ones, but they make new ones nearby,
Các tổ đã được loại bỏ nhiều lần từ tầng áp mái, mặc dù họ không sử dụng những cái cũ,
They do not use clothes made from animals like leather,
Họ không dùng quần áo làm từ động vật
Results: 117, Time: 0.0517

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese