THEY HAVE A PROBLEM in Vietnamese translation

[ðei hæv ə 'prɒbləm]
[ðei hæv ə 'prɒbləm]
họ có vấn đề
they have a problem
they have an issue
they matter
they have got problems
họ gặp vấn đề
they have a problem
they have issues

Examples of using They have a problem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nobody wants to think that they have a problem.
Không ai muốn tin rằng họ gặp rắc rối.
The fact that the customer contacted you means they have a problem.
Khi khách hàng tìm đến bạn, nghĩa là họ đang gặp vấn đề.
If it goes lower they have a problem.
Nếu chúng đi xuống thì mới là có vấn đề.
Most men don't want to admit they have a problem.
Hầu hết các quý ông đều không muốn thừa nhận mình“ có vấn đề”.
I don't even think they understand they have a problem.
Không biết bọn nó nghĩ mình có vấn đề không.
They might not believe they have a problem.
Họ thể không nhận là mình có vấn đề.
What is the objection to giving children advice when they have a problem?
Điều gì phản đối khuyên răn trẻ khi chúng gặp vấn đề?
This does not imply that they have a problem.
Đó không nghĩa rằng chúng có vấn đề.
It always takes time for someone to admit that they have a problem.
Bạn luôn được người khác nhận xét là bạn có vấn đề.
Clients complain because they have a problem.
Khách hàng phàn nàn nghĩa là họ đang có vấn đề.
Men May not be Aware They Have a Problem.
Người ta không ý thức được mình đang có vấn đề về.
The buyer realises they have a problem.
Khách hàng phát hiện ra mình có vấn đề.
Often, gamblers do not realize they have a problem for some time.
Thông thường, các con bạc không nhận ra chúng có vấn đề trong một thời gian.
Once the addict admits they have a problem and accepts help it is easier to get them into the right treatment program.
Khi người nghiện thừa nhận rằng họ có vấn đề và chấp nhận sự giúp đỡ, việc đưa họ vào chương trình điều trị phù hợp trở nên dễ dàng hơn.
People like to know who to contact if they have a problem, and what kinds of issues they can have dealt with for free.
Mọi người muốn biết ai để liên hệ nếu họ có vấn đề, và những loại vấn đềhọ có thể đã bị xử lý miễn phí.
They have a problem with sometimes neglecting their close relationships when they become involved in the pursuit of a new idea or plan.
Họ gặp vấn đề mất tập trung trong công việc và đôi khi còn lơ là các mối quan hệ thân thiết khi phải tham gia vào một dự án hoặc một ý tưởng mới.
They have a problem with sometimes neglecting their close relationships when they become involved in the pursuit of a new idea or plan.
Họ gặp vấn đề trong việc đôi khi còn lơ là những mối quan hệ thân thiết khi tham gia vào một dự án hoặc một ý tưởng mới nào đó.
They have a problem with Mulan's make-up, or with the fact that there's no singing
Họ có vấn đề với việc trang điểm Mộc Lan,
People with memory space loss or other possible signs of Alzheimer's may find it tough to recognize they have a problem.
Người bị mất trí nhớ hay các dấu hiệu khác thể của Alzheimer thể khó nhận biết là họ có vấn đề.
Even today, some customers prefer to talk to human customer service reps over bots when they have a problem.
Thậm chí ngày nay, một số khách hàng thích nói chuyện với dịch vụ khách hàng của con người hơn các bot khi họ gặp vấn đề.
Results: 158, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese