TILTED HIS HEAD in Vietnamese translation

['tiltid hiz hed]
['tiltid hiz hed]
nghiêng đầu
tilted his head
cocks his head
inclined his head
bowed
tipping the head
the inclination of the head
tilt the top
leaned his head
xoay đầu
turning his head
rotate the head
tilted his head
swivel top

Examples of using Tilted his head in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Simon tilts his head to one side, listening.
Simon nghiêng đầu sang một bên, cố.
Joker tilts his head to my question.
Joker nghiêng đầu khi câu hỏi của tôi.
Tilt his head back.
Nghiêng đầu nó ra sau.
Why do you say that?” he asked, tilting his head to one side.
Vì sao chứ?”, cô hỏi, nghiêng đầu sang một bên.
Kamijou could only tilt his head.
Kamijou chỉ có thể nghiêng đầu.
Among them, Masato is asking while tilting his head.
Trong số họ, chỉ có Masato là hỏi thế trong khi khẽ nghiêng đầu.
Argon timidly looked around the wall, tilting his head.
Argon nơm nớp nhìn quanh bức tường, lắc đầu.
Clair said, tilting his head toward the diary, which still rested in his grandmother's hands.
Clair nói, nghiêng đầu về phía cuốn nhật ký vẫn còn ở trong tay bà anh.
If he's unconscious, tilt his head to the side so he can breathe more easily.
Nếu anh ấy bất tỉnh, nghiêng đầu sang một bên để anh có thể thở dễ dàng hơn.
Kunisaki asks me while tilting his head, and I dismiss him saying that everything is fine.
Kunisaki hỏi tôi trong khi nghiêng đầu, và tôi gạt đi câu hỏi của cậu ấy bằng cách nói mọi chuyện vẫn ổn.
The robin kept singing and twittering away and tilting his head on one side, as if he were as excited as she was.
Robin tiếp tục ca hát và twittering đi và nghiêng đầu về một bên, như thể anh như vui mừng khi cô được.
Tilting his head when he was making an important point.
Nghiêng đầu khi nói đến điểm quan trọng.
Hal could not help but tilt his head in puzzlement.
Hal không kìm được mà nghiêng đầu vì bối rối.
Sometimes, your child may squint one eye when out in bright sunlight or tilt his head to use both his eyes together.
Đôi khi trẻ em sẽ liếc mắt một bên khi nhìn dưới ánh sáng mặt trời hoặc nghiêng đầu để sử dụng hai mắt đồng thời.
But I noticed he had this habit of, uh… tilting his head when he was making an important point.
Nhưng tôi để ý anh ta có thói quen nghiêng đầu khi nói đến điểm quan trọng.
Is something amiss, Miss Bridgerton?” he inquired, tilting his head as he regarded her with curious amusement.
Có gì không ổn à, Cô Bridgerton?” anh hỏi, nghiêng đầu sang nhìn cô với vẻ hài hước tò mò.
blankly for a while, Yu IlHan muttered while tilting his head.
Yu IlHan lầm bầm trong khi lắc đầu.
Tom tilted his head.
Alford tilted his head toward Gillian.
Alford nghiêng đầu về phía Gillian.
Karl tilted his head at these words.
Karl nghiêng đầu trước những lời này.
Results: 935, Time: 0.0426

Tilted his head in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese