TO DO SO in Vietnamese translation

[tə dəʊ səʊ]
[tə dəʊ səʊ]
để làm như vậy
to do so
to do the same
như vậy
such
so
like that
thus
like this
same
way
kind
as well
do
để thực hiện điều đó
to do that
to do so
to make that
to accomplish that
to perform it
to implement that
to realize it
to carry that out
như thế
like
like that
such
so
thus
kind
way
how
do
để làm được điều đó
to do that
to make that
to accomplish this
to get this
thực hiện như vậy
do this
do so
such implementation

Examples of using To do so in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To do so they should simply open up.
Để làm được như vậy, đơn giản là phải mở lòng ra.
Tell them to do so, otherwise they will incur my displeasure.
Kêu chúng nó phải làm vậy, nếu không thì chúng sẽ làm tôi bực mình lắm đó.
In order to do so, you can do the following three things.
Để được thế, bạn cần làm 3 điều sau đây.
Learn how to do so in iOS 12.
Đây là cách bạn làm điều đó trên iOS 12.
If I had the money to do so, I would move to Japan.
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ đi Nhật.
If I had the money to do so, I'd move to Japan.
Nếu tôi có tiền thì tôi sẽ đi Nhật.
Lee Hyun had things to do so he ended it with that.
Lee Hyun có việc cần phải làm nên cậu kết thúc ở đó.
The reality forced him to do so.
Sự thực chính tôi đã khiến cậu ấy phải làm thế.
This book can help you to do so.
Cuốn sách này có thể giúp bạn điều đó.
I would advise you to do so.
tôi khuyên bạn nên làm.
We have all we need in order to do so.
Chúng ta có những gì chúng ta cần để làm được điều đó.
Unless you want to do so.
Trừ khi bạn muốn thế.
You have 15 minutes to do so.
Bạn có 15 phút để làm việc này.
They think that's their responsibility to do so.
Họ cho rằng mình có trách nhiệm phải làm điều đó.
The question is whether the law permits her to do so.
Vấn đề là luật pháp cho phép anh ta điều đó.
Canada will be the first G7 and G20 nation to do so.
Canada sẽ là quốc gia đầu tiên trong khối Thất Hùng G7 làm việc này.
and armies to do so.
quân đội để làm việc này.
He was led of God to do so.
Ngươi đã được lệnh từ Chúa phải làm vậy.
John had that special capacity to do so.
John có khả năng làm việc này.
You need to contact our support team to do so.
Bạn cần liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để làm việc này.
Results: 9174, Time: 0.0825

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese