TO FACE THE TRUTH in Vietnamese translation

[tə feis ðə truːθ]
[tə feis ðə truːθ]
để đối mặt với sự thật
to face the truth
to face the facts
để đối diện với sự thật

Examples of using To face the truth in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It is time for Putin to face the truth about the tyrant he is still propping up,” he said.
Giờ là lúc để ông Putin đối mặt với sự thật về bạo chúa mà ông ấy vẫn ủng hộ"- Ngoại trưởng Anh nói.
He must learn to understand why he does not want to face the truth and why he takes refuge in delusions.
Anh ta phải học để hiểu vì sao anh ta không muốn đối mặt với sự thật và vì sao anh ta lại tìm cách nấp sau ảo tưởng.
It is a testament to my level of unwillingness to face the truth-- my truth-- that I agreed.
Đó là một minh chứng cho mức độ không sẵn lòng đối mặt với sự thật- sự thật của tôi- mà tôi đã đồng ý.
All He wants us to do is to face the truth and say,"Yes, Lord, You're absolutely right.
Tất cả mọi điều Ngài muốn chúng ta làm là đối diện với sự thật và nói rằng:“ Vâng, thưa Chúa, Ngài hoàn toàn đúng.
Nobody wants to face the truth that he probably just doesn't have the skills, talent, patience
Không ai muốn phải đối mặt với sự thật mà có lẽ chỉ cần không có các kỹ năng,
If we refuse to face the truth throughout our daily lives, isn't that very dangerous?
Nếu chúng ta từ chối đối diện với sự thật qua cuộc sống hằng ngày của chúng ta, điều đó phải chăng rất nguy hiểm?
I walked out, leaving them to face the truth, and I prayed earnestly.
Tôi bước ra, để họ đối mặt với sự thật, nhưng tôi đã cầu nguyện cho họ một cách hết lòng.
We were too dismissive, unwilling to face the truth, to take him seriously.
Không dám muốn đối mặt sự thật, Chúng ta đã quá tùy tiện, không coi trọng hắn.
Unwilling to face the truth, to take him seriously. We were too dismissive.
Không dám muốn đối mặt sự thật, Chúng ta đã quá tùy tiện, không coi trọng hắn.
I began to dare to face the truth, to think, to face the hard questions.
Tôi bắt đầu dám dám đối mặt với sự thật, dám suy nghĩ, dám đương đầu trước những câu hỏi khó khăn.
If you are going to grow, then you-- and everyone who meditates-- must be willing to face the truth about themselves.
Nếu bạn sẽ phát triển, thì bạn- và tất cả những người thiền định- phải sẵn sàng đối mặt với sự thật về bản thân họ.
never dare to face the truth.
không bao giờ dám đối diện với sự thật.
The Laodicean church was blind to its own needs and unwilling to face the truth.
Hội Thánh Lao- đi- xê không nhìn thấy nhu cầu của riêng họ và tránh né không đối diện với sự thật.
The Jewish authorities dodged the question because they were unwilling to face the truth.
Các nhà cầm quyền Dothái đã lẫn tránh câu hỏi bởi vì họ chưa sẵn sàng đối diện với sự thật.
Unlike locals, she is not afraid to face the truth about the place.
Không giống như người dân địa phương, cô không phải là sợ phải đối mặt với sự thật về nơi này.
We were both hiding who he really was because neither one of us wanted to face the truth, albeit for different reasons.
Cả hai chúng tôi đều che đậy việc anh ấy làm vì không ai muốn đối mặt với sự thật, dù mỗi người có những lý do khác nhau.
They disregard sound advice because they are not ready to face the truth.
Họ né tránh câu hỏi, bởi vì họ chưa sẵn sàng đối diện với sự thật.
After seeing Rutta's injuries caused from excessive fighting, Kodama finally decided to face the truth and accepted him.
Nhưng khi thấy vết thương do ẩu đả của Rutta, cuối cùng Kodama cũng quyết định đối mặt với sự thật và chấp nhận Rutta.
No matter how ugly it is. It's horrific. But we got to face the truth.
Dù nó xấu xí đến mức nào. Nhưng chúng ta phải đối mặt với sự thật.
Does it bother me that people hurt others because they're too weak to face the truth?
Tôi có khó chịu không khi thấy có người phải đau khổ vì họ quá yếu đuối để đối mặt sự thật?
Results: 79, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese