TO HELP DEFEND in Vietnamese translation

[tə help di'fend]
[tə help di'fend]
để giúp bảo vệ
to help protect
to help defend
to help safeguard
to help guard
to help preserve
to help secure
to assist safeguarding
to aid in the protection
to help shield
để giúp phòng thủ

Examples of using To help defend in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
coastguard have boosted their postures around the disputed islands but this will be the first time the police have set up a unit in the region to help defend them, NHK said.
đây sẽ là lần đầu tiên cảnh sát thành lập một đơn vị đặc nhiệm trong khu vực để giúp bảo vệ các đảo đó.
Li Yu and Qiu Lin, a villager enlists the help of three blademasters to help defend the village against a group of brigands.
một dân làng enlists sự giúp đỡ của ba blademasters để giúp bảo vệ làng chống lại một nhóm cướp.
Earlier, Hussam Nasser, the commander of the militia's training center in Syria's Latakia, said that hundreds of volunteers in the province were joining the people's militia every day to help defend the lands liberated from terrorists.
Trước đó, Hussam Nasser, chỉ huy của trung tâm huấn luyện các lực lượng dân quân ở Latakia của Syria, cho biết, có hàng trăm tình nguyện viên trong tỉnh tới đăng ký tham gia dân quân tự vệ mỗi ngày để giúp bảo vệ các vùng đất giải phóng khỏi những kẻ khủng bố.
The Philippine Department of Foreign Affairs said in a policy paper that the treaty requires Washington to help defend Filipino forces if they come under attack in the Spratlys,
Bộ ngoại giao Phi- líp- pin đã nói trong tài liệu chính sách rằng hiệp ước yêu cầu Washington phải giúp bảo vệ lực lượng Phi- líp- pin
signed by U.S. and Philippine officials in Aug. 30, 1951, calls on each country to help defend the other against an external attack by an aggressor in their territories or in the Pacific region.
yêu cầu mỗi quốc gia giúp bảo vệ quốc gia kia chống lại tấn công bên ngoài bởi quân xâm lược trong lãnh thổ của họ hoặc khu vực Thái Bình Dương.
a permanent military presence in Cam Ranh Bay as a way to give us additional places from which to watch Chinese activity to help defend allies.".
một phương cách để có thêm một vị trí quan sát các hoạt động của Trung Quốc nhằm giúp bảo vệ các đồng minh».
Mel Gibson's Max has become seemingly heartless since the events of the first film, roaming the Australian wasteland as a cynical drifter until he decides to help defend a gasoline-rich rich community against criminals looking to milk them dry.
Mel Gibson' s Max dường như trở nên vô tâm kể từ những sự kiện trong bộ phim đầu tiên, rong ruổi trên vùng đất hoang ở Úc như một cơn mưa cay độc cho đến khi anh quyết định giúp bảo vệ một cộng đồng giàu có xăng dầu chống lại tội phạm tìm cách biến mất chúng.
The White House request asks for“authority to train and equip appropriately vetted elements of the Syrian armed opposition to help defend the Syrian people from attacks by the Islamic State of Iraq and the Levant and the Syrian regime” as well as stabilize
Tòa Bạch Ốc yêu cầu có" thẩm quyền huấn luyện và trang bị cho những thành phần trong phe đối lập Syria được chọn lọc phù hợp để giúp bảo vệ người dân Syria khỏi những cuộc tấn công của nhóm Nhà nước Hồi giáo Iraq
Shamir acceded to Eagleburger's plea, in part because Washington sent Patriot missiles to help defend Israel against Iraqi Scud missiles(they proved to be less than effective), but more importantly because Shamir did not
Ông Shamir đã lên án lời thỉnh cầu từ Eagleburg, một phần vì Washington đã gửi tên lửa Patriot để giúp bảo vệ Israel chống lại tên lửa Scud của Iraq( dù chúng tỏ ra kém hiệu quả hơn),
The fort was built 1734 to help defend the city.
Pháo đài được xây dựng năm 1734 để giúp bảo vệ thành phố.
Could they be mercenaries… come to help defend us?
Liệu có phải là lính đánh thuê… tới giúp ta phòng thủ?
Hybrids can use their drones to help defend against the Crashers.
Hybrids có thể sử dụng máy bay không người lái của họ để giúp bảo vệ chống lại Crashers.
To help defend you from the very latest viruses
Để giúp bảo vệ bạn khỏi virus
Release an attacker to track back to the defending half to help defend.
Phát hành một kẻ tấn công để theo dõi lại cho nửa bảo vệ để giúp bảo vệ.
Go the IIC website to find ways you can take action to help defend TPS.
Đi các IIC trang web Tìm mọi cách để bạn có thể có hành động để giúp bảo vệ TPS.
Some Western individuals, however, came to help defend the city on their own account.
Một số cá nhân phương Tây, tuy nhiên, đến để giúp bảo vệ các thành phố trên lực lượng riêng của họ.
These forts were built to help defend the city or the roads leading in and out.
Những pháo đài được xây dựng để giúp bảo vệ các thành phố hoặc các tuyến đường dẫn vào và ra.
In the coming days we plan to release mitigations in Safari to help defend against Spectre.
Hãng có kế hoạch phát hành bản sửa lỗi trình duyệt Safari trong những ngày tới để giúp bảo vệ chống lại lỗ hổng Spectre.
Interferon A substance produced naturally by the body to help defend itself against viral infection.
Interferon Là chất do cơ thể tạo ra một cách tự nhiên để tự phòng vệ chống lại việc nhiễm siêu vi.
German merchants arrived in the 12th century to help defend the region against the Tatars and Turks.
Các thương nhân người Đức đã đến đây vào thế kỷ thứ 12 để giúp bảo vệ khu vực này chống lại người Tatar và người Thổ Nhĩ Kỳ.
Results: 879, Time: 0.0361

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese