Examples of using
To the design
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
To the design nature of marketing strategy as Brochure display products,
Cho đến những thiết kế mang tính chất chiến lược marketing
New details add extra sharpness to the design of the front and rear sections, while perfection on the engine front sharpens efficiency.
Các chi tiết mới gắn thêm độ sắc nét cho các thiết kế của các phần phía trước và phía sau, trong khi sự hoàn hảo về phía trước động cơ là sắc hiệu quả.
Shannon showed how to calculate this limit, opening the way to the design of compression methods that cram maximum information into the minimum space.
Shannon đã chỉ ra cách để tính toán giới hạn đó, mở ra cách để thiết kế những phương pháp nén để tạo ra thông tin tối đa trong không gian tối thiểu.
Matsumoto: We wanted to apply our exacting standards to the design, just as we had with the sound quality.
Matsumoto: Chúng tôi muốn áp dụng các tiêu chuẩn chính xác của mình vào thiết kế, cũng như đã từng làm với chất lượng âm thanh vậy.
The technology base which may be applied to the design of electromagnetic bombs is both diverse, and in many areas quite mature.
Các cơ sở công nghệ có thể được áp dụng cho các thiết kế của bom điện là cả đa dạng, và trong nhiều lĩnh vực khá trưởng thành. công.
Key to the design is the idea of the family being together in these living spaces, entertaining
Chìa khóa trong thiết kế là ý tưởng gia đình bên nhau trong những không gian sống,
But now, after several improvements to the design, the chambers should be able to operate in a near-vacuum for months,
Nhưng giờ đây, sau nhiều cải tiến trong thiết kế, các buồng có thể hoạt động trong nhiều tháng,
Significant changes have been made to the design of the EOS M3, giving it a more masculine impression.
Những thay đổi đáng kể đã được thực hiện đối với thiết kế của EOS M3, mang lại cho nó ấn tượng nam tính hơn.
However, there are some limitations to the design of this study which must be considered.
Tuy nhiên, có một số hạn chế đối với thiết kế của nghiên cứu này mà phải được xem xét.
To apply ecological design thinking knowledge and skills to the design of social systems as a part of an emerging new economics.
Áp dụng kiến thức thiết kế sinh thái và kỹ năng để thiết kế các hệ thống xã hội như là một phần của một nền kinh tế mới nổi.
Restaurants are not similar to the design of houses, restaurants should be architecturally designed with luxurious and impressive space.
Nhà hàng không giống như các thiết kế nhà ở, nhà hàng cần được thiết kế kiến trúc, không gian sang trọng và ấn tượng.
To provide input to decisions relating to the design of systems and equipment, Layout of main areas and equipment,
Để cung cấp thông tin đầu vào quyết định thiế kết hệ thống
I predict that this approach will lead to the design of even more impressive materials in the near future.”.
Tôi dự đoán rằng bước tiếp cận này sẽ mở đầu cho những thiết kế vật liệu thậm chí còn ấn tượng hơn trong tương lai gần.”.
Its first building was constructed in 1965 to the design of architect Erik Møller.
Các tòa nhà ban đầu của Trung tâm được xây dựng năm 1965 theo thiết kế của kiến trúc sư Erik Møller.
The largest implementation of Rogue is a 6-cluster design, indicating that Apple has made customizations to the design in order to provide higher performance.
Thiết kế lớn nhất của Rogue là thiết kế 6 cụm, cho thấy Apple đã thực hiện các tùy chỉnh cho thiết kế để cung cấp hiệu suất cao hơn.
Creating a great user experience on your website means getting rid of anything that isn't absolutely necessary to the design.
Tạo trải nghiệm người dùng tuyệt vời trên trang web của bạn có nghĩa là loại bỏ bất cứ điều gì không hoàn toàn cần thiếtcho thiết kế.
He explained his thinking to Tesla's shareholders as it applied to the design of the Gigafactory in 2016.
Anh giải thích những suy nghĩ của mình cho các cổ đông của Tesla và nó đã được áp dụng trong thiết kế của nhà máy Gigafactory năm 2016.
matching two typefaces helps bring variety and balance to the design.
sự đa dạng và cân bằng trong thiết kế.
gives character to the design of the tailgate of the 5008.
cho nhân vật để thiết kế các cổng sau của 5008.
In 1988, Chrysler sold much of the machining equipment, as well as a license to the design, of their K-car 2.2 L straight-4 engine to FAW.
Năm 1988, Chrysler bán hầu hết thiết bị máy, cũng như giấy phép xản xuất theo mẫu, chiếc K- car 2.2 L động cơ 4 thẳng hàng cho FAW.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文