TOGETHER TO SAVE in Vietnamese translation

[tə'geðər tə seiv]
[tə'geðər tə seiv]
cùng nhau để cứu
together to save
với nhau để tiết kiệm
together to save
hợp nhau lại để cứu
together to save
cùng nhau để tiết kiệm
together to save
cùng để tiết kiệm
chung để tiết kiệm

Examples of using Together to save in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This is the moment we must come together to save this planet.
Đây chính là thời điểm chúng ta cần hợp tác với nhau để cứu lấy trái đất.
But then a new threat appears and the four work together to save the world of Aventásia once more.
Một mối đe dọa mới xuất hiện và bốn người lại một lần nữa hợp sức với nhau để cứu thế giới của Aventasia một lần nữa.
a NATO member- join together to save human lives.
một thành viên của NATO cùng nhau cứu giúp những mạng sống con người.
Let Me embrace you in My Heart as we unite together to save mankind from the deceiver.
Hãy để Ta ôm ấp các con trong lòng Ta khi chúng ta hiệp nhất với nhau để cứu nhân loại khỏi nanh vuốt của tên lừa dối.
Oh! The queer community rallying together to save your home from destruction?
Cháu à, ta nghĩ là, đó là… Cộng đồng đồng tính tập hợp lại để cứu nhà bà khỏi bị phá dỡ?
embrace, and for bringing music, song and worship together to save the church from closing after Hurricane Katrina.
thờ phượng cùng nhau để cứu nhà thờ khỏi đóng cửa sau cơn bão Katrina.
Especially in noncompetitive relationships, partners can decide to tackle supply-chain tasks together to save administrative costs and learn from each other.
Đặc biệt trong các mối quan hệ phi cạnh tranh, các đối tác có thể quyết định giải quyết các nhiệm vụ của chuỗi cung ứng với nhau để tiết kiệm chi phí hành chính và học hỏi lẫn nhau..
the heroes must band together to save her, but first they have to find her, which will require
những anh hùng phải hợp nhau lại để cứu cô, nhưng trước tiên họ phải tìm cô ấy,
the heroes must band together to save her, but first they have to find her.
những anh hùng phải hợp nhau lại để cứu cô, nhưng để tìm cô ấy, họ phải tìm đến những người đồng minh bất đắc dĩ.
the heroes must band together to save her, but first they have to find her,
những anh hùng phải hợp nhau lại để cứu cô, nhưng để tìm cô ấy,
the heroes must band together to save her, but first they have to find her,
những anh hùng phải hợp nhau lại để cứu cô, nhưng để tìm cô ấy,
the heroes must band together to save her, but first they have to find her, which will require
những anh hùng phải hợp nhau lại để cứu cô, nhưng trước tiên họ phải tìm cô ấy,
Capcom universes collide as heroes and villains battle together to save their merged worlds from a sinister new threat, Ultron Sigma.
kẻ ác chiến đấu với nhau để cứu thế giới hợp nhất của họ khỏi mối đe dọa mới đầy tội lỗi, Ultron Sigma.
He meets Arata Kagami, who later becomes Kamen Rider Gatack, the two work together to save humanity from the alien Worms that arrived from a meteorite seven years ago.
Anh gặp Arata Kagami, người sau này trở thành Kamen Rider Gatack, hai công việc với nhau để cứu nhân loại khỏi sự Worms người ngoài hành tinh đã đến từ một thiên thạch cách đây bảy năm.
It's happening all over the state of California- residents are joining together to save energy, reduce our impact on the environment and become today's energy heroes.
Phong trào đang diễn ra trên khắp bang California- người dân đang cùng nhau tiết kiệm năng lượng, giảm tác động của con người tới môi trường và trở thành người hùng' năng lượng ngày nay.
Capcom universes collide as heroes and villains battle together to save their merged worlds from a sinister new threat, Ultron Sigma.
kẻ ác chiến đấu với nhau để cứu thế giới hợp nhất của họ khỏi mối đe dọa mới đầy tội lỗi, Ultron Sigma.
Crosby also stars in“White Christmas,” which is set during World War II and tells the story of two entertainers who have to work together to save their commander's lodge.
Crosby cũng có 1 vai trong White Christmas, mà bối cảnh là trong thời kỳ Thế chiến II, kể lại câu chuyện về hai người làm trò khi ấy phải hợp lực với nhau để cứu lấy nhà trọ của ông chủ mình.
These photographs are a powerful reminder of the importance of sharing our vision of nature and working together to save the lands and waters on which all life depends.".
Những bức ảnh này là một lời nhắc nhở mạnh mẽ về tầm quan trọng của thiên nhiên và chúng ta cần cùng nhau cứu lấy vùng đất và vùng nước mà tất cả sự sống con người đang phụ thuộc”.
an innovative financial model(WORTH), helping them to gather together to save, lend and develop small businesses to generate income for themselves.
giúp họ tập hợp lại với nhau để cùng tiết kiệm, cho vay và phát triển các doanh nghiệp nhỏ nhằm tạo ra thu nhập.
a barn full of critters work together to save one of their own.
một trang trại đầy những chú bọ cùng nhau cứu bạn của mình.
Results: 52, Time: 0.0438

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese