UNSUCCESSFUL in Vietnamese translation

[ˌʌnsək'sesfəl]
[ˌʌnsək'sesfəl]
không thành công
unsuccessful
without success
fail
do not succeed
not successfully
was not successful
has not succeeded
thất bại
failure
fail
defeat
unsuccessful
flop
setback
failings
bất thành
unsuccessful
botched
abortive
unspoken
không
not
no
without
never
fail
công
public
work
company
successful
civil
job
success
industrial
industry
technology
unsuccessful

Examples of using Unsuccessful in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He led several unsuccessful expeditions to Mount Ararat in Turkey to search for archaeological evidence of Noah's Ark.
Ông đã dẫn đầu một số cuộc thám hiểm không thành công đến núi Ararat ở Thổ Nhĩ Kỳ để tìm kiếm bằng chứng khảo cổ học về Ark của Noah.
The euro exchange rate after buyers' unsuccessful attempt at passing the resistance at 1.1610 returned to the lb balance line(1.1574).
Tỷ giá Euro sau một vài nỗ lực không thành của người mua vượt qua kháng cự 1,1610 đã quay trở lại đường cân bằng lb- 1,1574.
After Admiral Zhao's unsuccessful Siege of the North, Katara and the group left
Sau nỗ lực vây hãm Bắc thành không thành công của Đô đốc Zhao,
Following an unsuccessful strike by enemy planes during the morning of the 27th, the Allied force steamed for Surabaya.
Sau một đợt tấn công bất thành của máy bay đối phương vào sáng ngày 27 tháng 2, lực lượng Đồng Minh đi đến Surabaya.
After an unsuccessful season, both Arsenal and MU are determined to return to the race to win the Premier League.
Sau một mùa giải không mấy thành công, cả Arsenal và MU rất quyết tâm để quay trở lại cuộc đua giành chức vô địch Premier League.
The militant groups make many unsuccessful attempts to attack the positions of the Syrian Army.
Một số nhóm chiến binh đang thực hiện những nỗ lực không thành công để tấn công vào vị trí của quân đội Syria.
BridgeClimb Sydney's unsuccessful bid to win a new 20 year contract to operate on the Sydney Harbour Bridge has marked the end of an era.
Bridgeclimb Sydney đã không thành công trong nỗ lực của mình trong việc giành một hợp đồng mới điều hành hoạt động trên cầu Harbour Bridge sau 20 năm.
If the immune system is unsuccessful in containing the bacteria, then an active case of TB can develop.
Nếu hệ thống miễn dịch là không thành trong có chứa các vi khuẩn, sau đó một trường hợp hoạt động của TB có thể phát triển.
Following an unsuccessful strike by enemy planes the morning of the 27th, the Allied force steamed for Surabaya.
Sau một đợt tấn công bất thành của máy bay đối phương vào sáng ngày 27 tháng 2, lực lượng Đồng Minh đi đến Surabaya.
Mateen pledged allegiance to the Islamic State during his unsuccessful negotiations with police.[28] After the shooting, the city held numerous vigils.
Mateen đã thề trung thành với Nhà nước Hồi giáo trong cuộc thương lượng không thành với cảnh sát.[ 14] Sau tai họa khủng khiếp này, thành phố đã tổ chức nhiều buổi cầu nguyện.
Mateen pledged allegiance to the Islamic State during his unsuccessful negotiations with police.[28] After the shooting, the city held many vigils.
Mateen đã thề trung thành với Nhà nước Hồi giáo trong cuộc thương lượng không thành với cảnh sát.[ 15] Sau tai họa khủng khiếp này, thành phố đã tổ chức nhiều buổi cầu nguyện.
After unsuccessful attempts to sell her to the Brazilian Government, she was briefly recommissioned for experimental purposes in 1921.
Sau khi những dự định bán lại nó cho Chính phủ Brazil bị thất bại, nó được đưa trở lại hoạt động một thời gian ngắn cho những mục đích thử nghiệm vào năm 1921.
He also states that following two unsuccessful attempts to cross into the Greek island Kos, his family provided its own boat with its own means.
Ông cũng tuyên bồ rằng sau hai lần cố gắng đến đảo Kos của Hy Lạp bất thành, gia đình của ông đã được cung cấp một xuồng riêng với phương tiện riêng.
After several unsuccessful negotiations, Vinashin was advised by its law firm for the last sentence: applying UK law to handle the debt.
Sau rất nhiều thương thuyết không thành, Vinashin đã được hãng luật tư vấn cho phương án cuối cùng: áp dụng luật Anh quốc để xử lý khoản nợ.
After an unsuccessful attempt to pull the ship out of the gulf, it was abandoned there
Sau nỗ lực không thành kéo tàu ra khỏi vịnh,
only 28 percent find it unsuccessful.
trong khi 28% báo cáo rằng nó đã không thành công.
In 1953, Fidel Castro began his revolt against Fulgencio Batista with an unsuccessful attack on an army barracks in eastern Cuba.
Fidel Castro bắt đầu cuộc phản loạn chống lại tướng Fulgencio Batista bằng một cuộc tấn công bất thành vào các trại quân đội ở phía Đông Cuba.
The same year Russia made an unsuccessful bid to sell Yak-130 jet trainers to the Philippines Air Force.
Cùng năm đó, Nga đã nỗ lực tìm cách chào hàng cho Philippines máy bay huấn luyện Yak- 130 nhưng không thành.
Cuban Revolution: Fidel Castro begins his revolt against Fulgencio Batista with an unsuccessful attack on an army barracks in eastern Cuba.
Fidel Castro bắt đầu cuộc phản loạn chống lại tướng Fulgencio Batista bằng một cuộc tấn công bất thành vào các trại quân đội ở phía Đông Cuba.
The Norwegian polar explorer Roald Amundsen used two Dornier seaplanes in his unsuccessful attempt to reach the North Pole in 1925.
Nhà thám hiểm Bắc Cực người Na Uy là Roald Amundsen đã sử dụng 2 chiếc thủy phi cơ Dornier trong nỗ lực không thành của mình để đi xa nhất vào Bắc Cực vào năm 1925.
Results: 1496, Time: 0.0521

Top dictionary queries

English - Vietnamese