VOICE CALLS in Vietnamese translation

[vois kɔːlz]
[vois kɔːlz]
các cuộc gọi thoại
voice calls
phone calls
gọi điện thoại
phone call
telephone call
voice calls
các cuộc gọi bằng giọng nói
voice calls
voice call
voice calls
tiếng nói kêu gọi
of voices calling for
voice calls

Examples of using Voice calls in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
used to send and receive SMS, voice calls, and data over a 2G connection.
nhận SMS, gọi thoại và dữ liệu qua kết nối 2G.
fax, and voice calls.
fax, và thoại.
Can be useful when you use instant messangers for voice calls.
Có thể có ích khi bạn sử dụng các tin nhắn tức thời cho các cuộc gọi voice call.
RedPhone and Silent Phone encrypt voice calls.
Silent Phone mã hóa các cuộc gọi tiếng.
landlines: Free* video and voice calls make it easier to stay connected with friends and family.
Gọi video và gọi thoại miễn phí* giúp việc kết nối với bạn bè và gia đình trở nên dễ dàng hơn.
Robot Vera can simultaneously interview hundreds of applicants via video or voice calls.
Với robot Vera cùng một lúc có thể phỏng vấn hàng trăm ứng viên qua cuộc gọi thoại hay video.
Snapchat's voice calls now support up to 32 users.
chức năng gọi thoại trong Snapchat giờ đây hỗ trợ tới 32 người dùng.
pictures, voice calls, video calls,
hình ảnh, cuộc gọi thoại, cuộc gọi video
The 7110 was Nokia's second handset with a sliding cover that could be used to answer and terminate voice calls.
Các 7110 là chiếc điện thoại thứ hai của Nokia với một nắp trượt mà có thể được sử dụng để trả lời và kết thúc cuộc gọi thoại.
Just click the box and you will be able to save some data while making voice calls using WhatsApp.
Chỉ cần nhấp vào hộp và bạn sẽ có thể tiết kiệm một số dữ liệu trong khi thực hiện cuộc gọi bằng giọng nói sử dụng WhatsApp.
The quality and speed of VoLTE calls greatly exceed the existing 3G and 4G voice calls.
Chất lượng và tốc độ các cuộc gọi VoLTE vượt xa các cuộc gọi thoại 3G và 4G hiện có.
Current wireless communication networks like 4G still use 2G and 3G technologies for voice calls and texting.
Các mạng truyền thông không dây hiện tại như 4G vẫn sử dụng công nghệ 2G và 3G để gọi thoại và nhắn tin.
does not support SMS or voice calls.
không dùng để nhắn tin hay gọi điện thoại được.
as well as voice calls.
vị trí cũng như cuộc gọi thoại.
the secondary SIM will be used for voice calls, SMS, data, iMessage and FaceTime.
SIM phụ sẽ được sử dụng cho thoại, SMS, dữ liệu di động, iMessage và FaceTime.
In other words, users can enjoy“local rates” for voice calls, message and data usage services when they travel outside of their home countries.
Nói cách khác, người dùng có thể tận hưởng“ giá cước địa phương” cho các cuộc gọi thoại, tin nhắn và các dịch vụ sử dụng dữ liệu khi họ đi du lịch bên ngoài quốc gia của họ.
The advantages touted over two-way voice calls include: the asynchronous nature not requiring full user interaction(like SMS)
Những lợi thế được chào mời qua các cuộc gọi thoại hai chiều bao gồm: bản chất không đồng
this enables GPS tracking, as well as two-way voice calls, text and one-way calls where you can listen to what is going on.
để có thể định vị GPS cũng như gọi điện thoại 2 chiều, tin nhắn và gọi một chiều để bạn có thể chỉ nghe cái gì đang xảy ra ở vị trí con bạn.
The early trade-off was that these networks didn't have the capability to handle voice calls and text messages natively,
Các mạng trước đây không có khả năng xử lý các cuộc gọi thoại và tin nhắn nguyên bản
Either way, Viber has earlier stated that adding support for voice calls to its BlackBerry app“represented a significant technical challenge”.
bằng cách nào, Viber trước đó đã tuyên bố rằng việc thêm hỗ trợ cho các cuộc gọi bằng giọng nói để ứng dụng BlackBerry của nó“ đại diện cho một thách thức đáng kể kỹ thuật”.
Results: 210, Time: 0.0544

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese