WANT TO MAKE A DIFFERENCE in Vietnamese translation

[wɒnt tə meik ə 'difrəns]
[wɒnt tə meik ə 'difrəns]
muốn tạo sự khác biệt
want to make a difference
wishing to make a difference
muốn tạo ra sự khác biệt
want to make a difference
muốn tạo ra sự
wanted to make a difference
muốn làm cho sự khác biệt

Examples of using Want to make a difference in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Efficacy- people want to make a difference and have some control over their environment.
Hiệu lực( efficacy)- mọi người muốn tạo ra sự khác biệt và cảm thấy mức độ kiểm soát môi trường xung quanh.
I want to make a difference and if I can make someone smile even for 10 minutes then that's fine by me.”.
Tôi muốn tạo ra sự khác biệt và tôi cảm thấy thật hạnh phúc khi làm ai đó cười, chỉ 10 phút thôi cũng đã tốt lắm rồi.".
because I too want to make a difference.
vì chính tôi cũng muốn tạo ra sự khác biệt.
Today, more people than ever are feeling their own“divine dissatisfaction” or“blessed unrest” and want to make a difference.
Ngày nay, nhiều người hơn bao giờ hết đang cảm thấy sự bất mãn thiêng liêng của riêng họ, hay người được ban phước lành, và muốn tạo ra sự khác biệt.
The best ones commit to learning continually, because they want to make a difference.
Những người giỏi nhất bao giờ cũng là những người không ngừng học hỏi, bởi họ luôn muốn tạo ra sự khác biệt.
When you want to make a difference and taking you off the crowd, you have to choose a different perspective.
Khi bạn muốn tạo nên sự khác biệt và nổi bật giữa đám đông, bạn phải chọn điểm nhìnmớilạ.
Proclaim to the world that you want to make a difference, and give them an outline for how it shall be done.
Cho thế giới thấy rằng bạn muốn tạo nên sự khác biệt, và cho họ một phác thảo làm sao để những hoàn thành nó.
I think people do want to make a difference, but they just don't know whether there are any solutions to this crisis.
Tôi nghĩ rằng ai cũng muốn tạo nên sự khác biệt chi là họ không biết rằng liệu có giải pháp nào cho cuộc khủng hoảng này hay không mà thôi.
It brands itself as a social network for people who want to make a difference faster and more effectively.
Đây là mạng lưới xã hội cho những cá nhân muốn tạo nên sự khác biệt nhanh hơn và hiệu quả hơn.
Individuals who want to make a difference in their own lives and others.
Những anh/ chị muốn tạo nên sự khác biệt cho cuộc sống bản thân và người khác..
Kings want to make a difference and have an impact on the world.
Những vị vua muốn tạo nên sự khác biệt và ảnh hưởng lên toàn thế giới.
So if you want to make a difference in the world, you must be different from the world.
Nếu bạn mong muốn tạo ra sự khác biệt trong thế giới, bạn phải khác biệt với phần còn lại của thế giới.
When you really want to make a difference, you have to show the discipline, endurance and be willing to enter the battle the first.
Khi bạn thực sự muốn làm nên sự khác biệt, bạn phải thể hiện sự kỉ luật, độ bền và sẵn sàng bước vào cuộc chiến đầu tiên.
We want to make a difference, and so through data philanthropy, companies can actually help engage
Chúng tôi muốn tạo nên sự khác biệt, và thông qua việc quyên góp dữ liệu,
they want people who are caring and want to make a difference.
họ muốn những người biết quan tâm và mong muốn tạo sự khác biệt.
We are always looking for new employees who want to make a difference.
Vì vậy chúng tôi luôn tìm kiếm các ứng cử viên mới, những người muốn tạo nên sự khác biệt.
If you want to make a difference in international trade, sharpen your intercultural skills,
Nếu bạn muốn tạo sự khác biệt trong thương mại quốc tế,
Service Design has become the new frontier for designers who want to make a difference at scale, and in so doing advance the discipline of design.
Dịch vụ Thiết kế đã trở thành biên giới mới cho các nhà thiết kế, những người muốn tạo sự khác biệt về quy mô, và vì vậy làm tiên tiến kỷ luật của thiết kế.
just go to school, but… I want to make a difference,” Thunberg said at a press conference after docking.
nhưng cháu muốn tạo ra sự khác biệt”, Thunberg nói tại cuộc họp báo sau khi đến New York.
Clearly and concisely be able to describe what you're passionate about and how you want to make a difference with your work,” suggests Carol Vecchio,
Mô tả rõ ràng và chính xác những gì bạn đam mê; và làm thế nào bạn muốn tạo ra sự khác biệt với công việc của bạn” Carol Vecchio;
Results: 119, Time: 0.0528

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese