WE CAN ONLY in Vietnamese translation

[wiː kæn 'əʊnli]
[wiː kæn 'əʊnli]
chúng ta chỉ có thể
we can only
we can just
we're only able
we may only
we just might
we can simply

Examples of using We can only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What we can only guess.
Những gì tôi chỉ có thể suy đoán.
We can only be honest in the present.
Chỉ có thể ở hiện tại mới đủ chân thành.
Within a few hours we can only recall about 20 percent.
Và sau 1 tuần, chúng ta chỉ còn có thể nhớ khoảng 20%.
Therefore, we can only wait for them to exhaust each other.
Cho nên giờ chỉ có thể chờ bọn họ tiêu hao lẫn nhau.
Wow, we can only dream about it.
Thật không may, tôi chỉ có thể mơ ước về nó.
We can only do our best.
Bọn ta chỉ có thể làm hết sức.
However, we can only use a very small portion of this energy.
Tuy nhiên, chúng chỉ có thể thu lấy một phần nhỏ của năng lượng này.
We can only choose in this life.
Chúng mình chỉ có tính được trong kiếp này.
Regretfully, we can only offer this training in English at this time.
Đáng tiếc là chúng tôi chỉ có thể có được tiếng Anh vào thời điểm này.
That means we can only talk about this in the evening.”.
Vậy chỉ có thể buổi tối nói chuyện.".
Classname, we can only access declared class of this package.
Classname thì chỉ được truy cập tới lớp đã được khai báo của package này.
But we can only question what we know.
Nhưng chúng tôi chỉ có thê hỏi những gì mà chúng tôi biết.
We can only speak when God gives us the words to speak.
Chúng ta chỉ có lời khi nào Đức Chúa Trời ban cho chúng ta lời.
Today, we can only use pioglitazone in Japan.
Hiện nay tại Việt Nam chỉ có Pioglitazone còn được sử dụng.
So we can only project 1 hour and 50 minutes backwards in time.
Lên chỉ có thể trở về quá khứ được 1 giờ 50 phút trước.
We can only go back once a day.
Chỉ được quay về một ngày thôi.
We can only be safe if we're victorious in the end.
Chỉ có giành thắng lợi cuối cùng, chúng ta mới thể bình an.
Sadly, we can only agree to die.
Tiếc quá, chỉ có cùng chết thôi.
We can only find out one way.
Chỉ có một cách để biết được.
Treaty says we can only defend on our own lands.
Giao ước nói bọn em chỉ có thể tự vệ trên đất của mình.
Results: 1825, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese