WE JUST DON'T KNOW in Vietnamese translation

[wiː dʒʌst dəʊnt nəʊ]
[wiː dʒʌst dəʊnt nəʊ]
chúng ta chỉ không biết
we just don't know
chúng ta chỉ chưa biết

Examples of using We just don't know in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We just don't know where.
Chỉ là không biết vị trí.
We just don't know who.
Ta chỉ không biết là ai.
We got something, we just don't know what it is.
Ta có gì đó, ta chỉ chưa biết nó là gì.
We just don't know why she's lying.
Ta chỉ không biết lý do cô ấy nói dối.
We just don't know why.
Chúng tôi chỉ không biết tại sao.
We just don't know.
Chỉ là không biết.
We just don't know who he is.
Chỉ không biết ông ấy là ai thôi.
We just don't know what OK means yet.".
Mình chỉ chưa biết thế nào là ổn thôi".
We just don't know where to look.
Chỉ là không biết tìm ở đâu.
That doesn't mean they're wrong, but we just don't know.
Điều đó không có nghĩa là họ sai, nhưng chỉ vì chúng ta không biết.
For children though, we just don't know.
Còn với trẻ em, không biết chỉ là không biết.
And in the end, the answer might be: We just don't know.
Và cuối cùng, câu trả lời có thể là: Chúng tôi chỉ không biết.
With the boys, we just don't know.
Còn với trẻ em, không biết chỉ là không biết.
Perhaps we all ghosts now, and we just don't know it.
Có lẽ chúng ta đều ma, chỉ là chúng ta không biết thôi.
We don't know all of that yet, we just don't know.
Chúng tôi chỉ chưa biết tất cả những điều đó, chỉ chưa biết.
We're not stalling, we just don't know.
Có lảng tránh đâu, chỉ là không biết.
We just don't know enough, and we don't even know that we're missing California.
Chúng ta chỉ không biết hết, và chúng ta thậm chí không biết đang thiếu California.
But the real honest answer is, we just don't know, because there is a problem with the origin.
Nhưng câu hỏi trung thực nhất là, chúng ta chỉ không biết, bởi vì có vấn đề với nguồn gốc.
The ingredients are there, we just don't know how they combine to create life,
Nguyên liệu đều ở đó, chúng ta chỉ không biết làm sao chúng tạo
It's not clear by precisely how much, or precisely when, this needs to happen- we just don't know enough about the climate sensitivity for that.
Không rõ chính xác bao nhiêu, hoặc chính xác khi nào, điều này cần phải xảy ra- chúng ta chỉ không biết đủ về độ nhạy khí hậu cho điều đó.
Results: 84, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese