WE NEED TO ACT in Vietnamese translation

[wiː niːd tə ækt]
[wiː niːd tə ækt]
chúng ta cần hành động
we need to act
we need to take action
we need action
we must act
we should act
we have to act
action is required
chúng ta phải hành động
we must act
we have to act
we need to act
we must take action
we need to take action
we have to take action
we should act

Examples of using We need to act in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Just thinking about them is not enough, we need to act.
Nếu chỉ nghĩ về những điều ấy thôi là không đủ, chúng ta cần phải hành động.
We need to start, we need to act.
Chúng ta phải phản kháng, phải hành động thôi.
We talk about it a lot, now we need to act.
Chúng ta đã nói quá nhiều về chuyện đó, nay cần phải hành động.
There are thousands of articles explaining why we need to act.
Có hàng ngàn bài viết giải thích lý do tại sao chúng ta cần phải hành động.
It isn't too late, but we need to act very soon.
Mọi chuyện chưa quá muộn, nhưng họ cần hành động nhanh chóng.
For the sake of the American people, we need to act now.
Vì lợi ích của người dân Mỹ, ta cần hành động ngay.
We need to act based on science,
Chúng ta cần hành động dựa trên khoa học,
We need to act now we need to do it for our next generation.
Lúc này chúng ta phải hành độngchúng ta phải hành động cho thế hệ mai sau.
Now that this technology is proven, we need to act now to extend the ban[on] plastic firearms.".
Nhưng giờ đây công nghệ này đã chứng tỏ là thật, chúng ta cần hành động ngay, mở rộng lệnh cấm đối với súng nhựa”.
We need to act with a sense of shared responsibility because AI won't be created by the tech sector alone.
Chúng ta cần hành động có trách nhiệm bởi vì AI sẽ không được tạo ra bởi chỉ công nghệ.
We need to act to resolve injustices in the here and now.
Chúng ta phải hành động để giải quyết những vấn đề này ở đây và ngay bây giờ.
We need to act based on science,
Chúng ta cần hành động dựa trên khoa học,
If we want to preserve hunting and fishing opportunities for the next generation, we need to act now.
Nếu chúng ta muốn bảo vệ và bảo tồn san hô cho thế hệ tương lai, chúng ta phải hành động ngay tức thì.
What I'm saying is that we need to act normal, like everything is fine.
Anh chỉ muốn nói rằng chúng ta cần hành động bình thường, như mọi thứ đều ổn.
stop environmental destruction, and hold our powers into account- yet we need to act fast!
ngăn chặn sự hủy hoại môi trường- nhưng chúng ta phải hành động nhanh chóng!
Solutions exist and we need to act decisively to change this trajectory.”Dr Margaret Chan, WHO Director-General.
Chúng ta có giải pháp và chúng ta cần hành động quyết liệt để thay đổi quỹ đạo này”- TS Margaret Chan, Tổng giám đốc Tổ chức Y tế thế giới.
As the new report makes clear, if we are serious about the 1.5? target, we need to act now.
Như bản báo cáo của Liên hợp quốc đã nêu, nếu chúng ta nghiêm túc suy nghĩ và hành động về mục tiêu 1,5 độ C thì chúng ta phải hành động ngay bây giờ.
I think we need to act according to our own traditions
Tôi nghĩ chúng ta cần hành động theo các truyền thống
The main idea here is that we need to act now.
Điểm chủ yếu tôi muốn nhấn mạnh ở đây là chúng ta phải hành động ngay bây giờ.
Football has the power to do this, but we need to act together.
Bóng đá có sức mạnh để làm được điều đó và chúng ta cần hành động cùng với nhau.
Results: 124, Time: 0.0461

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese