WERE KILLED IN THE ATTACK in Vietnamese translation

[w3ːr kild in ðə ə'tæk]
[w3ːr kild in ðə ə'tæk]
đã thiệt mạng trong vụ tấn công
were killed in the attack
died in the attack
đã bị giết trong vụ tấn công
were killed in the attack
thiệt mạng trong cuộc tấn công
killed in the attack
killed in the strike
killed in the offensive
đã bị giết trong cuộc tấn công
were killed in the attack
bị thiệt mạng trong vụ tấn công
was killed in the attack
đã bị sát hại trong cuộc tấn công

Examples of using Were killed in the attack in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Five of Charlie Hebdo's top cartoonists were killed in the attack.
Trong số các họa sỹ biếm hàng đầu của Charlie Hebdo đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
a security guard, were killed in the attack.
lái xe cũng đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
Ukrainian foreign minister Pavlo Klimkin said on Twitter that six Ukrainians were killed in the attack.
Bộ trưởng Ngoại giao Ukraine, Pavlo Klimkin cho biết, 6 công dân Ukraine đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
1978, and five bodyguards were killed in the attack.
năm vệ sĩ đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
at least four Iranian nationals were killed in the attack.
ít nhất 4 người Iran đã thiệt mạng trong vụ tấn công này.
Maria Ronita Miller and four of her children, including her 7-month-old twins, were killed in the attack.
Maria Ronita Miller và bốn đứa con của cô, bao gồm cặp song sinh 8 tháng tuổi, đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
stated that over 190 people were killed in the attack.
hơn 190 người đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
said five militiamen and three civilians were killed in the attack.
3 thường dân đã thiệt mạng trong vụ tấn công.
Seventeen sailors were killed in the attack, which was widely attributed to al-Qaeda.
Thủy thủ thiệt mạng trong vụ tấn công được cho là do al- Qaeda thực hiện.
Three others were killed in the attack, including Mountbatten's 14-year-old grandson, Nicholas.
Ba người khác bị giết trong vụ tấn công, bao gồm cả cháu nội 14 tuổi của Mountbatten, Nicholas.
The director of the hospital, Jiří Havrlant, said five people were killed in the attack and another had died while undergoing surgery.
Giám đốc bệnh viện- Jiri Havrlant cho biết 5 người chết trong vụ tấn công, 1 người chết khi đang phẫu thuật.
Officials in Mexico City have released the names of the seven Mexicans who were killed in the attack, most of whom were from border states.
Các quan chức Mexico đã công bố danh tính 7 người Mexico thiệt mạng trong vụ tấn công, hầu hết họ đến từ các bang ở biên giới.
It is unclear how many soldiers were killed in the attack, but al-Shabab says dozens died.
Hiện chưa rõ có bao nhiêu binh sĩ bị giết chết trong cuộc tấn công, mặc dù al- Shabab nói hàng chục người đã thiệt mạng.
At least 22 people were killed in the attack targeting a Shiite Muslim rally in the southwest Pakistan city of Quetta, police said.
Ít nhất 22 người đã thiệt mạng trong cuộc tấn công nhắm mục tiêu một cuộc biểu tình Hồi giáo Shiite ở thành phố Quetta phía tây nam Pakistan, cảnh sát cho biết.
Four nuns and 12 other people were killed in the attack, blamed on al-Qaeda.
Bốn nữ tu và 12 người khác đã bị giết hại trong vụ tấn công, tất cả đều quy trách nhiệm cho tổ chức al- Qaeda.
Amnesty International reported that 55 people were killed in the attack, including 41 civilians(21 children, 14 women, and six men).
Ân xá Quốc tế đã thông báo rằng 55 người đã bị giết hại trong vụ tấn công, gồm 41 thường dân( 21 trẻ em, 14 phụ nữ và 6 người đàn ông).
Hundreds of Iraqis were killed in the attack on the Al-Amiriyah bomb shelter.
Hàng trăm người Iraq đã bị giết hại trong cuộc tấn công vào kho bom Al- Amiriyah.
A total of 17 sailors were killed in the attack, for which al-Qaida claimed responsibility.
Thủy thủ thiệt mạng trong vụ tấn công được cho là do al- Qaeda thực hiện.
Seventeen tourists were killed in the attack, including visitors from Japan, Italy, Colombia, Australia, France, Poland and Spain, officials said.
( Tin tức xã hội)- 17 du khách đã thiệt mạng trong các cuộc tấn công, kể cả du khách từ Nhật Bản, Italia, Colombia, Australia, Pháp, Ba Lan và Tây Ban Nha, các quan chức cho biết.
Today, I found out that his wife and daughter were killed in the attack.
Mãi đến hôm nay tôi mới biết vợ và con gái hắn đã chết trong cuộc tấn công đó.
Results: 86, Time: 0.058

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese