WHEN RESEARCHING in Vietnamese translation

[wen ri's3ːtʃiŋ]
[wen ri's3ːtʃiŋ]
khi nghiên cứu
when studying
when researching
when the researchers
as i have studied
when examining

Examples of using When researching in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When research involves a group of people who are similar,
Khi nghiên cứu liên quan đến một nhóm người giống nhau,
That's when research functions in poor societies-- you must really live with the people.
Đó là khi nghiên cứu phục vụ cho các cộng đồng-- bạn phải thật sự sống với mọi người.
aren't free, so when research undermines the benefit of a drug, doctors may reconsider its use.
không miễn phí, vì vậy khi nghiên cứu thấy lợi ích của một loại thuốc yếu, bác sĩ có thể xem xét lại việc sử dụng nó.
When research is held behind a publisher's paywall, this restricts access to only those who can afford it.
Khi nghiên cứu được nắm giữ đằng sau một bức tường thanh toán của nhà xuất bản, điều này hạn chế sự truy cập tới chỉ những ai có thể kham được nó.
Spiteful rivalry appears by at least age five or six, when research has shown that children will sometimes opt to maximize their gain over another child,
Sự ganh đua gay gắt xuất hiện ít nhất năm hoặc sáu tuổi, khi nghiên cứu đã chỉ ra
This thinking may well evolve in the future, however, when research identifies new risk genes and improves our understanding of the dysfunctional processes in Alzheimer's disease.
Tuy nhiên, suy nghĩ này có thể phát triển trong tương lai, khi nghiên cứu xác định các gen nguy cơ mới và cải thiện sự hiểu biết của chúng ta về các quá trình rối loạn chức năng trong bệnh Alzheimer.
When research into emotional labour first began, it focused on the service
Khi nghiên cứu về lao động cảm xúc vừa bắt đầu,
When research into the tomb began at the end of the 19th century, Czech brothers
Khi nghiên cứu về ngôi mộ bắt đầu vào cuối thế kỷ 19,
The relationship between the density of a material and the velocity of a P wave moving through the material was noted when research was conducted on waves in different materials.
Mối quan hệ giữa khối lượng riêng của vật liệu và vận tốc của sóng P di chuyển qua vật liệu được ghi nhận khi nghiên cứu được thực hiện trên sóng trong các vật liệu khác nhau.
When research is done using genetic data that aren't accessible, it is harder for other researchers to check scientific claims- a
Khi nghiên cứu được thực hiện bằng cách sử dụng dữ liệu di truyền không thể truy cập được,
When research published in The Journal of The American Medical Association examined trends between added sugar consumption in the U.S. and the association with CVD mortality, researchers found that as sugar intake went up, so did heart CVD risk.
Khi nghiên cứu được công bố trên Tạp chí Hiệp hội Y khoa Mỹ kiểm tra các xu hướng giữa lượng đường tiêu thụ bổ sung ở Mỹ và sự kết hợp với tỷ lệ tử vong do CVD, các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi lượng đường tăng lên, nguy cơ tim mạch cũng tăng.
Questions were first raised over this issue in around 2006, when research indicated that the elongated shape of carbon nanotubes and their hydrophobic nature
Những câu hỏi về vấn đề này lần đầu tiên được đưa ra vào khoảng năm 2006, khi nghiên cứu chỉ ra
When researched about the areas and reasons people used Crazy Egg for, it is seen
Khi nghiên cứu về các khu vực và lý do mọi người sử dụng Crazy Egg,
Just this week the infamous case that pitted Apple against the FBI two years ago was back in the news when research by former Microsoft Chief Technical Officer Ray Ozzie was highlighted in Backchannel: a way for iPhones to have an extra set of encryption keys,
Chỉ trong tuần này, vụ kiện khét tiếng đã khiến Apple chống lại FBI cách đây hai năm đã trở lại trong tin tức khi nghiên cứu của cựu Giám đốc kỹ thuật của Microsoft Ray Ozzie được nhấn mạnh trong Backchannel:
Especially when researching.
Đặc biệt khi ta nghiên.
These strategies can also be useful when researching competitors.
Những chiến lược này cũng có thể hữu ích khi nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.
These strategies may also be useful when researching competitors.
Những chiến lược này cũng có thể hữu ích khi nghiên cứu đối thủ cạnh tranh.
Of consumers use internet when researching local service provider.
Người tiêu dùng sử dụng Internet khi nghiên cứu dịch vụ địa phương.
Please exercise care when researching the reputation of businesses.
Hãy chăm sóc cẩn thận khi nghiên cứu danh tiếng của doanh nghiệp.
Of the people find reviews important when researching hotels.
Khách truy cập coi trọng những đánh giá khi nghiên cứu về khách sạn.
Results: 5882, Time: 0.0404

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese