WHEN THAT HAPPENS in Vietnamese translation

[wen ðæt 'hæpənz]
[wen ðæt 'hæpənz]
khi điều đó xảy ra
when that happens
once that happens
when that occurs
if this does happen
when this is the case
when that takes place
khi chuyện đó xảy ra
when that happens
once that happens
khi điều đó diễn ra
when that happened
khi điều đó xảy đến
lúc nó xảy ra
mà khi nào có chuyện đó

Examples of using When that happens in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And when that happens you try to disappear.
Khi xảy ra vụ việc, ông Gắng đang đi vắng.
Don't blame yourself when that happens.
Đừng tự đổ lỗi cho mình khi nó xảy đến.
When that happens, I will protect you.”.
Nếu điều đó xảy ra tớ sẽ bảo vệ cậu.”.
When that happens, you're gonna come off.
Khi nó xảy ra, bạn sẽ biến mất.
When that happens, you realize it's so special.
khi điều đó xảy thì bạn biết rằng điều đó là đặc biệt.
Just when that happens only the Lord knows.
Khi nào điều đó xảy đến thì chỉ có Chúa mới biết.
It's so strange when that happens.
Lúc chuyện đó xảy ra tôi thấy lạ lạ.
When that happens, you can't come here anymore.".
Nếu chuyện đó xảy ra thì cô không được phép ở đây nữa.".
When that happens, you should return the bow.
Nếu xảy ra trường hợp đó, chúng ta nên gieo lại cây đó.
When that happens we will have something worth talking about.
Nếu điều đó xảy ra, thực sự sẽ có nhiều thứ đáng để bàn đến.
When that happens, the consumer will surely be the beneficiary.
Nếu điều đó xảy ra, chắc chắn người tiêu dùng là những người được hưởng lợi.
When that happens, it means a showdown is coming.
Nếu điều đó xảy ra nghĩa là đề dàn sắp xuất hiện.
When that happens, they need to be ready.”.
khi xảy ra, thì họ phải sẵn sàng”.
When that happens, Miller will be freed.
Nếu xảy ra chuyện đó thì Muller sẽ thoát.
Breathe when that happens.
Thở nếu có xảy ra.
When that happens, the market will explode.
Khi nó xảy ra, thị trường sẽ bùng nổ.
When that happens.
Khi lúc đó xảy ra.
It's good when that happens.
Thật tuyệt khi nó xảy ra.
When that happens, who do we talk to sign it off?
Nếu chuyện đó xảy ra thì chúng ta phải bàn bạc với ai đây?
When that happens, it will be too late.
Đến khi chuyện xảy ra là đã muộn.
Results: 621, Time: 0.0685

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese