WHEN THE KING in Vietnamese translation

[wen ðə kiŋ]
[wen ðə kiŋ]
khi vua
when king
once the king
when the prince
lúc vua

Examples of using When the king in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
When the king had stayed three years on the other coast he raised an army
Khi đức vua đã lưu trú ba năm ở bờ biển bên kia,
However, when the king refused to consummate the marriage, she then helped
Tuy nhiên, khi vị vua từ chối cuộc hôn nhân này,
There are instances when the King of Cups can symbolize an older male who is in your life.
Đôi khi, King of Cups có thể đại diện cho một người đàn ông lớn tuổi trong cuộc sống của bạn.
When the king gives the New Year greeting,
Khi Đức Vua chúc mừng năm mới,
When the king and the townsfolk saw the Prince of the Wise, shining and making the mountain to shine,
Khi đức vua và thị dân trông thấy đấng pháp vương,
When the king saw that they were free of the frogs, he became stubborn again.
Nhưng sau khi vua thấy không còn ếch nhái nữa thì đâm ra ương ngạnh trở lại.
Koldinghus was once used as the King's residence when the King and his entourage would travel to this region of Denmark.
Koldinghus đã từng được sử dụng làm nơi cư ngụ của Vua khi vua và đoàn tùy tùng của ông sẽ tới vùng Đan Mạch này.
But when the king saw that they were free of the frogs, he became stubborn again.
Nhưng sau khi vua thấy không còn ếch nhái nữa thì đâm ra ương ngạnh trở lại.
When the king said these words,
Và giờ đây sau khi nhà vua nói xong những lời này,
they say that when the King was born the holy sword that become his symbol was created in response.”.
người ta nói rằng khi vị Vua được sinh ra thì cây Thánh kiếm biểu tượng của ngài cũng được sinh ra.”.
When the king went into the house of the LORD, that the guard bare them,
Hễ vua đi vào đền Ðức Giê- hô- va,
And when the king entered into the house of the LORD, the guard came
Hễ khi nào vua vào trong đền của Ðức Giê- hô- va,
When the king heard what the woman said,
Sau khi vua nghe những lời bà ấy nói,
But she hid her son!” 30 When the king heard what the woman said, he tore his clothes.
Nhưng mụ ấy đã đem con trai mình giấu đi mất.” 30 Sau khi vua nghe những lời bà ấy nói, ông xé toạc áo choàng ông đang mặc.
It is said that when the king received the picture and studied it, he attained realizations.
Nghe nói rằng, khi vị vua ở vùng xa xôi kia nhận được bức tranh vẽ và nghiên cứu nó, nhờ đó ông ta đã đạt được giác ngộ.
When the king returns, he will bury them in those new clothes.
Khi Đức Vua trở về, Ngài sẽ chôn tất cả bọn họ vào trong mớ quần áo đó.
When the king goes out, troops lead the escort; then come flags,
Khi nhà vua ra khỏi điện, binh lính đi dẫn đầu;
When the king knew this he asked:'Is it possible to recognize the brick?'.
Khi đức vua biết rõ chuyện này, bèn hỏi rằng:" có thể nhận ra được viên gạch ấy không?".
When the king heard this, he was furious
Khi vị vua nghe được điều này,
It was exactly what the Holy Man had said when the king had come to see him.
Sự việc này đã được người của Đức Chúa Trời nói trước khi vua đến tìm ông.
Results: 306, Time: 0.0633

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese