WHEN THEY DON'T HAVE in Vietnamese translation

[wen ðei dəʊnt hæv]
[wen ðei dəʊnt hæv]
khi họ không có
when they don't have
when they have no
when they are not
when they cannot
when they haven't had

Examples of using When they don't have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The reality is, contractors are already working hard to keep up with demanding schedules, especially when they don't have the full workforce needed to fulfill the demand for construction projects.
Thực tế là, các nhà thầu đã làm việc chăm chỉ để theo kịp lịch trình đòi hỏi khắt khe, đặc biệt là khi họ không có lực lượng lao động đầy đủ cần thiết để đáp ứng nhu cầu cho các dự án xây dựng.
The Fake” is not a movie that criticizes organized religion, but it is a study of what people choose to believe and why― especially when they don't have a lot of options in life.
The Fake không phải là một bộ phim chỉ trích những tổ chức tôn giáo, mà là một bản nghiên cứu về điều mà con người lựa chọn để tin và lý do của đức tin ấy- đặc biệt là khi họ không có nhiều phương án để lựa chọn trong cuộc đời.
When devices fail or break, employee downtime is inevitable- it's impossible for employees to be productive when they don't have the means to do so.
Khi thiết bị hỏng hoặc hỏng, thời gian ngừng hoạt động của nhân viên là không thể tránh khỏi- nhân viên không thể làm việc hiệu quả khi họ không có phương tiện để làm việc đó.
particularly when they don't have a partner to help.'.
đặc biệt là khi họ không có chồng giúp đỡ.
When they don't have the money on any given day,
Khi không có tiền vào bất kỳ ngày nào,
When they don't have the money on any given day,
Khi không có tiền vào bất kỳ ngày nào,
such as television watching, end up eating 50% to 60% more than they do when they don't have the distraction.
sẽ ăn phổ thông hơn 50% đến 60% so với khi họ không có sự phân tâm.
such as television watching, end up eating 50% to 60% more than they do when they don't have the distraction.
sẽ ăn nhiều hơn 50% đến 60% so với khi họ không có sự phân tâm.
Impulse spending(or spending money on anything that isn't important to you and your goals) is the worst type of spending that you can do, yet this is how most people spend their money when they don't have financial goals.
Mua bán bốc đồng( hay là tiêu tiền vào những thứ không quan trọng với mục tiêu của bạn) là cách tiêu tiền dở nhất, tuy nhiên lại là cách mà hầu hết mọi người vẫn làm khi không có mục tiêu tài chính.
such as television watching, end up eating 50% to 60% more than they do when they don't have the distraction.
sẽ ăn phổ thông hơn 50% đến 60% so với khi họ không có sự phân tâm.
Impulse spending(or spending money on anything that isn't important to you and your goals)is the worst type of spending that you can do, yet this is how mostpeople spend their money when they don't have financial goals.
Mua bán bốc đồng( hay là tiêu tiền vào những thứ không quan trọng với mục tiêu của bạn) là cách tiêu tiền dở nhất, tuy nhiên lại là cách mà hầu hết mọi người vẫn làm khi không có mục tiêu tài chính.
One mistake that many interviewees make is stalling when they don't have an answer ready, or responding with“I don't know.”.
Một sai lầm mà nhiều người đi phỏng vấn mắc phải là tạo một sự trì hoãn hoặc ấp úng khi không có một câu trả lời sẵn sàng, hoặc trả lời rằng“ Tôi không biết”.
What is being done to detect and remove results from larger sites when they don't have unique content that is relevant to a query(e.g. yelp. com results with no reviews,
Cần phải thực hiện những gì để phát hiện và loại bỏ các kết quả từ các trang web lớn khi chúng không có nội dung duy nhất và liên quan tới truy vấn?( ví dụ:
Around the world, one of the largest reasons for the decline of Catholic congregations is when they don't have access to adequate numbers of clergy, whether we're dealing with priests or with religious who do so much of the crucial work,
Khắp trên thế giới, một trong các lý do lớn nhất khiến xẩy ra việc giảm sút nơi các cộng đồng Công Giáo chính là lúc họ không có đủ con số giáo sĩ,
even when they don't have an Internet connection.”.
ngay cả khi không có kết nối Internet.
When they do not have money, they will go looking for work.
Nếu chúng không có tiền, chúng có thể đi tìm việc làm.
When they didn't have any.
Khi mà họ chẳng có gì cả.
Maybe this is what couples do when they do not have sex.
Đây là những gì thể xảy ra khi bạn không có quan hệ tình dục.
But when they do not have a quality striker next to Iran's excellent kicking ability, chances of winning the match seem unlikely.
Nhưng khi họ không có một trung phong chất lượng bên cạnh khả năng đá thủ rất tốt của Iran, cơ hội để Ma Rốc thắng trận này xem ra rất khó xảy ra.
But in the veterinary clinic, when they did not have the necessary medication for me, they advised me to try Gemobalance.
Nhưng trong phòng khám thú y, khi họ không có thuốc cần thiết cho tôi, họ khuyên tôi nên thử Gemobalance.
Results: 59, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese