WHEN WE LEARN in Vietnamese translation

[wen wiː l3ːn]
[wen wiː l3ːn]
khi chúng ta học
when we learn
when we study
khi chúng ta biết
when we know
when we learn
once we know
khi chúng tôi tìm hiểu
as we learn
when we learn
when we find out
khi chúng ta học biết cách

Examples of using When we learn in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When we learn a new language,
Khi chúng ta học một ngôn ngữ mới,
When we learn to live in forgiveness, we grow in our capacity to become men and women of peace.
Khi chúng ta biết sống thứ tha là chúng ta lớn lên trong khả năng trở thành những con người nam nữ của hòa bình.
How we actually do that has to do with coming up against our edge, which is actually the moment when we learn what renunciation means.
Để thực sự làm được điều đó, chúng ta phải đối đầu với bờ mé của chính mình mà thật ra là giây phút khi chúng ta học xem từ bỏ có nghĩa là gì.
That is the moment when we learn who is really helpful and who is completely useless.
Đó là khoảng khắc khi chúng ta biết ai là người thực sự giúp đỡ và ai là người hoàn toàn vô ích.
even in adult life, allowing it to adapt when we learn new tasks," explains Professor Maguire.
khi trưởng thành,">cho phép nó thích nghi khi chúng ta học các nhiệm vụ mới," Maguire kết luận.
When we learn a second language,
Khi học một ngôn ngữ thứ hai,
When we learn of foreign languages,
Khi học ngoại ngữ Chúng ta
When we learn and teach His word in His way, we accept His invitation to'Come,
Khi học hỏi và giảng dạy lời Ngài theo cách của Ngài,
When we learn and teach His word in His way, we accept His invitation to“come, follow me.”.
Khi học hỏi và giảng dạy lời Ngài theo cách của Ngài, chúng ta chấp nhận lời mời gọi của Ngài“ hãy đến mà theo ta.”.
When we learn the new things we are actually living, since we are on the roadmap of transformation and evolution in accordance
Khi ta học cái mới ta sống vì ta đang tiến trên lộ trình của sự biến chuyển,
And when we learn more, we have an opportunity to bring costs down.
khi ta học hỏi thêm từ đó, chúng ta có cơ hội để giảm giá cả xuống.
When we learn, we often like a new word or phrase so much that it seems impossible that
Khi học, chúng ta thường thích một từ mới của cụm từ đến mức quên nó dường như
When we learn, we often like a new word or phrase so much
Khi học, chúng ta thường thưởng thức một từ mới của cụm từ rất nhiều
When we learn to deal with ourselves lovingly, we can then treat others
Chừng nào ta biết cách đối xử hòa nhã lịch thiệp với chính mình,
When we learn something new, we don't go from“wrong” to“right”.
Khi mà ta học thêm được một điều mới mẻ, chúng ta không đi từ“ sai” tới“ đúng.”.
When we learn that someone has passed away,
Khi biết ai đó đã qua đời,
When we learn to let go of things we cannot change, our time is
Khi biết buông bỏ những điều chúng ta không thể thay đổi,
When we learn what Jesus wants from us,
Khi chúng ta học biết điều Ngài muốn từ chúng ta,
There's value for everyone when we learn more and perform better.
Có giá trị cho tất cả mọi người khi chúng ta tìm hiểu thêm và thực hiện tốt hơn.
When we learn something and then keep it to ourselves rather than sharing it in a helpful way with others.
Khi người ta biết được điều gì thì giữ riêng cho mình thay vì tích cực chia sẻ với người khác.
Results: 158, Time: 0.0564

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese