WHENEVER YOU CAN in Vietnamese translation

[wen'evər juː kæn]
[wen'evər juː kæn]
bất cứ khi nào bạn có thể
whenever you can
any time you can
anytime you might
anytime you can
bất cứ khi nào có thể
whenever possible
whenever you can
whenever feasible
whenever it may be
anytime you can
khi bạn có thể
when you can
when you may
when you're able
once you can
whenever you can
if you possibly could
where you can
as you can get
mỗi khi có thể
whenever possible
whenever i can
bất cứ lúc nào bạn có thể
at any time you can
anytime you can
at any time you may
whenever you can
at any moment you can

Examples of using Whenever you can in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Read it whenever you can and memorize everything.
Hãy đọc khi có thể và ghi nhớ hết.
Speak Chinese with your friends whenever you can.
Nói tiếng Anh với bạncủa bạn bất cứ khi nào bạn có thể.
Speak Russian with your friends whenever you can.
Nói tiếng Anh với bạncủa bạn bất cứ khi nào bạn có thể.
Speak English to your friends whenever you can.
Nói tiếng Anh với bạncủa bạn bất cứ khi nào bạn có thể.
Open the window whenever you can!
Bạn hãy mở cửa sổ bất cứ lúc nào có thể.
Open the windows whenever you can.
Bạn hãy mở cửa sổ bất cứ lúc nào có thể.
Open your windows whenever you can.
Bạn hãy mở cửa sổ bất cứ lúc nào có thể.
Walk whenever you can and avoid elevators.
Đi bộ bất cứ lúc nào có thể, hạn chế đi thang máy.
Speak German with your friends whenever you can.
Nói tiếng Anh với bạncủa bạn bất cứ khi nào bạn có thể.
Speak Spanish with your friends whenever you can.
Nói tiếng Anh với bạncủa bạn bất cứ khi nào bạn có thể.
Use PGP whenever you can.
Sử dụng PDF khi có thể.
Use Wi-Fi whenever you can.
Sử dụng Wi- fi mỗi khi bạn có thể.
Say“thank you” whenever you can.
Hãy nói“ Cảm ơn” bất cứ lúc nào có thể.
Use recycled products whenever you can.
Sử dụng các sản phẩm tái chế khi có thể.
Give your child simple choices whenever you can.
Đưa ra cho trẻ các lựa chọn đơn giản bất cứ khi nào.
When traveling, it's best to plan ahead whenever you can.
Khi đi du lịch, tốt nhất là lên kế hoạch trước, khi nào bạn có thể.
Use 2FA whenever you can.
Sử dụng 2FA khi có thể.
Carry the book around with you and read it whenever you can.
Hãy mang cuốn sách theo bên bạn và đọc khi có thời gian.
Remind yourself to breathe deeply and slowly whenever you can.
Thở chậm và sâu bất kì khi nào bạn có thể.
You are very welcome to visit us whenever you can!
Bạn được nồng nhiệt chào đón đến thăm chúng tôi bất cứ khi nào bạn có sẵn!
Results: 290, Time: 0.0763

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese