WHICH IS CALLED in Vietnamese translation

[witʃ iz kɔːld]
[witʃ iz kɔːld]
mà được gọi là
which is called
which is known as
cái đó gọi
this is called
điều gọi là
what's called
thing called

Examples of using Which is called in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What is needed in both cases is the ordering of sensual desire to justice, which is called temperance.
Điều cần thiết cho cả hai trường hợp trật tự lòng muốn thuộc xác thịt trước công lý, điều được gọi là sự tiết độ.
When available finance is not enough, you have to borrow more money to invest, which is called using financial leverage.
Khi số tiền sẵn có của bạn không đủ, bạn phải vay thêm tiền để đầu tư thì đó gọi là sử dụng đòn bẩy tài chính.
Indeed, there is a relatively small theoretical possibility of a large-scale capture of any existing blockchain network, which is called"51% attack.".
Thật vậy, có một khả năng lý thuyết tương đối nhỏ về việc nắm bắt quy mô lớn bất kỳ mạng blockchain hiện có nào, được gọi là“ cuộc tấn công 51%”.
one of which is called beta-casein.
một trong số đó được gọi là beta- casein.
Folk legend relates that King Solomon used to imprison monsters inside a nearby 100 m deep crater which is called Zendan-e Soleyman"Prison of Solomon".
Truyền thuyết dân gian kể rằng, vua Solomon từng giam cầm quái vật bên trong miệng núi lửa sâu 100 mét gần đó, được gọi là Zendan- e Soleyman(" Nhà tù của Solomon").
Figure 11-3 includes PVCs between each pair of sites, which is called a full-mesh Frame Relay network.
Hình 5- 4 bao gồm PVC giữa mỗi cặp của các site, điều này được gọi là một Frame Relay toàn mạng.
Saying that Shift is an interactive movie is also true, which is called movie game is not wrong.
Nói Late Shift phim tương tác cũng đúng, mà gọi là game phim cũng không sai.
creates a moral conscience which is called a nation.
thứ lương tâm đạo đức mà chúng ta gọi là dân tộc.
But children know nothing of that breaking from prison which is called suicide.
Nhưng trẻ con đâu có biết cái trò phá ngục mà người ta gọi là tự tử.
The Society of St Pius X(SSPX) represents the past of the Church which is called Tradition according to Bishop Bernard Fellay, the superior of the SSPX.
Hội Thánh Pius X( SSPX) đại diện cho mọt thứ trong quá khứ của Giáo Hội mà được gọi là Truyền Thống, theo Đức Cha Bernard Fellay, lãnh đạo cấp cao của SSPX.
Hi I bought a very cheap thermal compound which is called manhattan 5 ron
Hello Tôi đã mua một hợp chất nhiệt rất rẻ mà được gọi là ron 5 manhattan
In tantric teachings such as the Guhyasamaja tantra, that which is called illusory is completely separate; in this verse, that which is called illusory does not have to be shown separately.
Mật tông tantric giảng dạy như Guhyasamaja tantra, rằng điều gọi là ảo tưởng thì hoàn toàn riêng biệt; trong đề mục này. điều được gọi là ảo tưởng không phải được biểu hiện một cách riêng biệt.
Nearby Angkor Borei town(connected by water to Takeo town) may have been the heart of the Funan Empire, which is called the Cradle of Khmer Civilization by Cambodians.
Gần thành phố Angkor Borei( kết nối bằng nước để Takeo thị xã) có thể có được trái tim của đế quốc Phù Nam, mà được gọi là“ Cái nôi của nền văn minh Khmer” của Campuchia.
She could really use some help selecting the proper items in this new game we have for you, which is called Barbie Disney Princess Outfits!
Cô ấy thực sự có thể sử dụng một số giúp đỡ lựa chọn các mục thích hợp trong trò chơi này mới chúng tôi có, mà được gọi là công chúa Disney!
Mitnick never calls his action is a hack which is called"social engineering"-using the deceiving tricks people use to get the login information or exploit the system.
Mitnick không bao giờ gọi hành động của mình hack mà gọi là" social engineering"- dùng các thủ đoạn lừa gạt người sử dụng để có được thông tin đăng nhập hoặc khai thác hệ thống.
And yet they cannot access true spirituality, which is called Knowledge in the universe, for Knowledge is born
Nhưng họ không thể tiếp cận thánh linh thật, điều được gọi là Tri Thức trong vũ trụ,
This low trade, an excellent expedient sometimes for the higher one which is called state policy, was willingly left in a miserable state,
Cái nghề hạ tầng này, đôi khi lại phương tiện tuyệt diệu cho cái nghề thượng đẳng mà người ta gọi là chính trị,
But the greatest and fairest sort of wisdom by far is that which is concerned with the ordering of states and families, and which is called temperance and justice.
Nhưng đến nay, phần lớn nhất và đẹp nhất của trí tuệ khôn ngoan ứng phó với trật tự đúng cách của những thành phố và những gia đình, và đó được gọi là sự chừng mực điều độ và công lý.
obtain a total of 8 or 9 points, which is called"King".
9 trong 2 lá đầu tiên được chia ra thì đó được gọi là Thiên Vương.
you need to wait for its response, which then makes you to add a function within a function, which is called the callback pyramid from hell.
thêm một hàm vào trong một hàm, cái đó gọi là kim tự tháp callback từ địa ngục.
Results: 86, Time: 0.0498

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese