WHOSE SON in Vietnamese translation

[huːz sʌn]
[huːz sʌn]
có con trai
have a son
have a boy
having any male children
male children can
get a son
người con trai
son
boy who
young man
child , a son who
con ai
whose son
whose child
có người con
had a son
có đứa con
had a child
have a kid
have a baby
having a son

Examples of using Whose son in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And I called our insurance man of 30 years… whose son Mitch had actually helped to get into West Point… to tell him that Mitch was gone.
Để báo với anh ta Mitch đã ra đi. người có con được Mitch giúp vào được West Point, Và tôi gọi cho gã nhân viên bảo hiểm 30 năm qua.
The king asks whose son he is, and David answers,"I am the son of your servant Jesse the Bethlehemite.".
Nhà vua hỏi mà con trai ông là, và David trả lời," Tôi là con trai của người tôi tớ của Jesse các Bethlehemite.".
When I asked her whose son it was, she said,"Why, it's yours, María.".
Khi em hỏi bả con của ai vậy, bả nói:" Sao, là con của con đó, Maria.".
Chang Min, whose son is a second-grader, said he was
Chang Min, người có con trai mất tích trong vụ chìm tàu,
the ruler of Cyprus, Antigonus I Monophthalmus, whose son unsuccessfully besieged Rhodes in 305 BC.
Antigonos I Monophthalmos, có con trai nhưng không thành công bao vây Rhodes trong 305 trước Công nguyên.
I was especially moved by the story of Ron Machos, whose son Ronnie was born with a heart problem.
Tôi đặc biệt cảm động trước trường hợp Ron Machos, có người con trai là Ronnie bị bệnh tim bẩm sinh.
If Messiah is not David's son, whose son is he?
Nếu như Lucus không phải là con trai của Phi Phi, thì sẽ là con trai của ai?
There was, at this time, a government official in Capernaum whose son was sick.
Bấy giờ một quan chức nhà vua ở Caphárnaum có người con trai đang đau liệt.
the ruler of Cyprus, Antigonus I Monophthalmus, whose son unsuccessfully attacked Rhodes in 305 BC.
Antigonos I Monophthalmos, có con trai nhưng không thành công bao vây Rhodes trong 305 trước Công nguyên.
The next son to produce an heir was the Duke of Cambridge, whose son George was born on 26 March 1819.
Các con trai tiếp theo để tạo ra một người thừa kế là Công tước xứ Cambridge, mà con trai George sinh ngày 26 tháng 3 năm 1819.
Sean and Heidi Cripe of South Carolina, whose son Davis died 2 years ago,
Sean và Heidi Cripe ở Nam Carolina, có con trai Davis qua đời 2 năm trước,
We are honored to be joined tonight by Tom Wibberley whose son, Navy Seaman Craig Wibberley, was one of the 17 sailors we tragically lost.
Chúng tôi rất vinh dự được tham gia tối nay bởi Tom Wibberley, người con trai của ông, Hải quân Seaman Craig Wibberley, là một trong 17 thủy thủ mà chúng tôi đã mất một cách bi thảm.
Harvard University on Thursday said it was launching an independent review of a real estate deal involving its fencing coach and a man whose son was admitted to the school,
Đại học Harvard hôm thứ Năm cũng cho biết họ đã đưa ra một đánh giá độc lập về một giao dịch bất động sản liên quan đến huấn luyện viên đấu kiếm và một người đàn ông có con trai được nhận vào trường,
We are honored to be joined tonight by Tom Wibberley, whose son, Navy seaman Craig Wibberley, was one of the 17 sailors we tragically lost.
Chúng ta rất vinh dự được chào đón Tom Wibberley tối nay, người con trai của thủy thủ hải quân Craig Wibberley, một trong 17 thủy thủ mà chúng ta đã mất trong vụ tấn công đó.
In historical contexts these three islands and their smaller neighbors are sometimes known as the Sir James Hall Group after Sir James Hall, whose son Basil Hall was an early Western visitor to Korea.
Trong bối cảnh lịch sử ba hòn đảo và hàng xóm của họ nhỏ hơn đôi khi được gọi là Sir James Hall Group theo Sir James Hall, có con trai Basil Hall là một du khách phương Tây đầu tiên đến Triều Tiên.
Toya Graham, whose son stood beside her sporting a natty bow tie,
Bà Toya Graham, đứng cạnh người con trai đeo nơ ở cổ áo,“ Thực khó
82, whose son lives in the United States.
82 tuổi, có con trai đang sống tại Mỹ nói.
After 1632 it was owned by Jerzy Curicki(Georg Curicke), whose son Rajnold was an author of famous Description of the City of Gdańsk published in 1687 in Gdańsk and in Amsterdam.[2] 12 Uphagen House.
Nhà Curicke. Sau năm 1632, nó thuộc sở hữu của Jerzy Curicki( Georg Curicke), người con trai Rajnold là tác giả của Description of the City of Gdańsk nổi tiếng xuất bản năm 1687 tại Gdańsk và Amsterdam.[ 1] 12 Nhà Uphagen.
country," said Blanca Hernández, a human rights advocate whose son was detained by security forces and never seen by his family again.
Blanca Hernández, một người ủng hộ nhân quyền có con trai bị lực lượng an ninh giam giữ và không bao giờ gặp lại gia đình.
The historical trail of Leonardo's version was lost after the painting passed from Charles II to the Duke of Buckingham, whose son sold it in 1763.
Dấu vết lịch sử của bức tranh biến mất sau khi nó được chuyển từ Charles II sang cho Công tước Buckingham và người con trai vị công tước này đã bán bức tranh năm 1763.
Results: 129, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese