WILL HAVE A NEGATIVE IMPACT in Vietnamese translation

[wil hæv ə 'negətiv 'impækt]
[wil hæv ə 'negətiv 'impækt]
sẽ có tác động tiêu cực
will have a negative impact
will have a negative effect
would have a negative impact
will negatively impact
sẽ có ảnh hưởng tiêu cực
it will have a negative impact
sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến
will negatively affect
will have a negative impact

Examples of using Will have a negative impact in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These figures indicate that in general no one gains from the trade gain which will have a negative impact not only in the US
Nhìn chung, với những số liệu trên, không ai đạt được từ lợi ích từ tranh chấp thương mại này mà ngược lại, nó sẽ có tác động tiêu cực không chỉ ở Mỹ
In a statement[May 28], the party said:"The construction of the Ethiopian Renaissance Dam will have a negative impact on Egypt's share of the Nile waters and its arrival to Lake Nasser[the High Dam Lake].
Trong tuyên bố ngày 28/ 5, đảng này khẳng định:“ Việc xây dựng đập Đại phục hưng Ethiopia sẽ tác động tiêu cực đến hạn ngạch khai thác nước sông Nile của Ai Cập và lưu lượng nước đổ về đập thủy điện High Dam trên hồ Nasser.
BrahMos missile is bound to increase the competition and antagonism in the China-India relations and will have a negative impact on the stability of the region.”.
đối kháng trong quan hệ Trung- Ấn và sẽ tác động tiêu cực đến tình hình ổn định trong khu vực”.
BrahMos missile is bound to increase the competition and antagonism in the China-India relations and will have a negative impact on the stability of the region.”.
đối kháng trong quan hệ Trung- Ấn và sẽ tác động tiêu cực đến tình hình ổn định trong khu vực”.
if not properly controlled, new technologies will have a negative impact on society in the next decade.
các công nghệ mới sẽ có tác động xấu lên xã hội trong thập niên tới.
missile is bound to increase the competition and antagonism in the China- India relations and will have a negative impact on the stability of the region.”.
đối kháng trong quan hệ Trung- Ấn và sẽ tác động tiêu cực đến tình hình ổn định trong khu vực”.
the replacement of jobs, Ferguson said he doesn't believe Nuro's role will have a negative impact on employment.
Ferguson nói rằng ông không tin Nuro sẽ tác động tiêu cực tới thị trường việc làm.
extremist anti-Israel boycott initiative that hurts the chances of dialogue between Israel and the Palestinians; it will have a negative impact on the diplomatic process in the Middle East,” a spokesperson for the Defense Ministry told the Irish Independent.
làm ảnh hưởng tới cơ hội đối thoại giữa Israel và người Palestine; nó sẽ có tác động tiêu cực đến quá trình ngoại giao ở Trung Đông”, phát ngôn viên của Bộ Quốc phòng Israel nói với tờ Independent của Ireland.
Noting a sizable increase in short bets on BCH- traders apparently believing that the split will have a negative impact on the per-coin price of Bitcoin Cash- Bitfinex has created something called the Chain Split Token.
Nhận thấy một sự gia tăng đáng kể trong các cá cược ngắn trên BCH- các nhà giao dịch dường như tin rằng sự phân chia sẽ có tác động tiêu cực lên giá mỗi đồng xu của Bitcoin Cash- Bitfinex đã tạo ra một cái gì đó gọi là Mã chia tách chuỗi.
merge content that can be merged, and create any applicable 301 redirects, because these unnecessary pages will have a negative impact on how Google views your website, and how often
tạo ra bất kỳ đường dẫn chuyển hướng 301 nào vì các trang không cần thiết này sẽ có ảnh hưởng tiêu cực tới cách Google xem trang web của bạn,
This will have a negative impact and put pressure on[UN Security Council] deliberations with the aim of calling for foreign interventiona Syrian official told the state channel, Syria TV.">
Điều này sẽ có tác động tiêu cực và gây áp lực lên các thảo luận( của Hội đồng Bảo an)
an act affecting a[system].[1] If there is a possibility that the cascade effect will have a negative impact on the system, it is possible to analyze the effects with a consequence/impact analysis.
khả năng hiệu ứng tầng sẽ có tác động tiêu cực đến hệ thống, thể phân tích các hiệu ứng bằng cách phân tích hậu quả/ tác động..
such as petroleum will have a negative impact on Earth's biosphere, damaging ecosystems through
dầu mỏ, có tác động tiêu cực đến sinh quyển của Trái đất,
The approach taken today will have a negative impact on our ability to attract and retain a broad range of industries, including technology,
Cách tiếp cận này sẽ có tác động tiêu cực đến khả năng thu hút và duy trì một loạt các ngành công nghiệp,
The approach taken today will have a negative impact on our ability to attract and retain a broad range of industries,
Đạo luật này sẽ có tác động tiêu cực đến khả năng thu hút và duy trì một loạt các ngành công nghiệp,
Therefore, this will have a negative impact on their fertility.
Vì vậy, nó sẽ có ảnh hưởng đến sức khỏe sinh sản của họ.
Applying an excessive diet will have a negative impact on your appearance.
Áp dụng chế độ ăn kiêng quá mức sẽ có tác động tiêu cực đến ngoại hình của bạn.
The stability of the solution in extreme conditions will have a negative impact.
Sự ổn định của dung dịch trong điều kiện khắc nghiệt sẽ có tác động tiêu cực.
Deleting cookies will have a negative impact on the usability of our Website.
Xóa cookie sẽ có tác động tiêu cực đến khả năng sử dụng trang Web của chúng tôi.
I am afraid that will have a negative impact on our corporate image.
Tôi e là sẽ ảnh hưởng không tốt đến hình ảnh công ty.
Results: 369, Time: 0.0544

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese