WILL NOT ONLY HAVE in Vietnamese translation

[wil nɒt 'əʊnli hæv]
[wil nɒt 'əʊnli hæv]
sẽ không chỉ có
will not only have
will not only
won't just have
would not only have

Examples of using Will not only have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
positive about their future, and I think it is important we give them that confidence that they will not only have a wonderful country and pristine environment to live in,
tôi nghĩ điều quan trọng là cho chúng niềm tin rằng chúng sẽ không chỉ có một đất nước tuyệt vời
In a world which is mobile-first, it is quite obvious that the brands that are moving to mobile marketing will not only have first mover advantage but also have a niche of loyal
Trong một thế giới đầu tiên trên thiết bị di động, rõ ràng là các thương hiệu đang chuyển sang tiếp thị trên thiết bị di động sẽ không chỉ có lợi thế mover đầu tiên
by the time you have completed your training, you will not only have the required technical knowledge, but you will also
học nghề ở Đức, bạn sẽ không chỉ có kiến thức kỹ thuật cần thiết
The success of VNREDSat-1 project will not only have significance for science and technology, but also contribute to defining Vietnam's position during international integration, especially the field
Dự án vệ tinh VNREDSat- 1 thành công không chỉ có ý nghĩa quan trọng về mặt khoa học công nghệ
potential problems early, which means you will not only have a better chance of dealing with them easily,
nghĩa là bạn không chỉ có cơ hội xử lý sớm
positive about their future, and I think it is important we give them that confidence that they will not only have a wonderful country and positive environment to live in,
tôi nghĩ điều quan trọng là cho chúng niềm tin rằng chúng sẽ không chỉ có một đất nước tuyệt vời
The study shows that applying large doge of antibiotics will not only has residue in animals, but also contributes to
Nghiên cứu cho thấy rằng việc áp dụng lớn doge của thuốc kháng sinh sẽ không chỉ có dư ở động vật,
In the UK, BBC and ITV won't only have a broad TV coverage but will likewise show matches live via their online platforms like the ITV Player
Tại Anh, ITV và BBC sẽ không chỉ có phạm vi phủ sóng truyền hình rộng rãi nhưng họ cũng sẽ hiển thị
You will not only have a grateful customer,
Bạn sẽ không chỉ có một khách hàng,
But you will sit with the saints among the elect. You will not only have life eternal.
Nhưng ông sẽ được ngồi cùng với cái thánh. Ông sẽ không chỉ có sự sống vĩnh cửu.
though, factories will not only have to be infinitely flexible,
các nhà máy sẽ không chỉ phải linh hoạt vô cùng,
Men will not only have to value this style in their women colleagues but will also have to master the same skills.
Để dẫn đến thành công, những người đàn ông sẽ không chỉ có giá trị phong cách này ở những nữ đồng nghiệp của họ, mà còn cần phải nắm vững các kỹ năng tương tự.
I hope each locality will not only have an art destination like the AIF
Tôi mong mỗi địa phương sẽ không chỉ có một điểm đến nghệ thuật
They will not only have good news to bring to everyone, but they will be different from before,
Các vị sẽ không chỉ có một tin đẹp mang đến cho mọi người,
That means that you will not only have your energy released more even during the day but also it will stop you from having sugar cravings.”.
nghĩa là bạn không chỉ có năng lượng giải phóng nhiều hơn trong ngày mà còn ngăn chận bạn thèm ngọt.
As a construction worker, you will not only have to be strong
Là một công nhân xây dựng, bạn sẽ không chỉ phải mạnh mẽ
They will not only have good news to bring to everyone, but they will be different from before,
Họ không chỉ những tin vui mang đến cho hết mọi người,
He said the United States will not only have to work hard to defend against cyber attacks, but also be aggressive
Ông Panetta nói rằng Hoa Kỳ sẽ không chỉ phải hành động để tự vệ trước các cuộc tấn công trên mạng
And we hope that in the future, we will not only have the internet, we're also dreaming of installing language laboratories in every school.".
Chúng tôi hy vọng trong tương lai sẽ không chỉ có Internet, mà còn mơ về các phòng lab học tiếng tại tất cả các trường”- Olga chia sẻ.
lead successfully, men will not only have to value this style in their women colleagues, but will also have
những người đàn ông sẽ không chỉ có giá trị phong cách này ở những nữ đồng nghiệp của họ,
Results: 4647, Time: 0.0504

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese