WITH A PRICE in Vietnamese translation

[wið ə prais]
[wið ə prais]
với giá
with prices
for
at a cost
with pricing
worth
at auction
apiece

Examples of using With a price in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We have been bought with a price, and our bodies are not our own.
Chúng ta đã được chuộc bằng giá cao; và thân thể chúng ta cũng chẳng thuộc về mình.
Vios E classic with a price of S $110,988 to manual
Vios E cổ điển có giá S$ 110,988 cho tay
We will aim to get back to you with a price within two working hours.
Chúng tôi sẽ trở lại với bạn với giá cả trong vòng 2 ngày làm việc.
Each F1 supercar with a price of millions of USD is the crystallization of the peak of technology, science and technology.
Mỗi chiếc siêu xe F1 có giá đến hàng triệu USD chính là kết tinh của đỉnh cao công nghệ, khoa học& kĩ thuật của ngành công nghiệp ô tô thế giới.
The pre-sale will last until 4,000 ETH have been raised with a price of 1 ETH= 14,750 VAR, and the following bonuses are available.
Đợt pre- sale sẽ kéo dài cho đến khi 4,000 ETH đã được nâng lên với mức giá là 1 ETH= 14,750 VAR và các khoản tiền thưởng sau đây là có sẵn.
The easiest way to come up with a price is to slash 20% from the price you bought it for.
Cách dễ dàng nhất để định giá là hãy giảm 20% giá mà bạn đã mua.
A discounted product is a thing with a price less than the original amount at which it was sold.
Một sản phẩm giảm giá là một thứ có giá thấp hơn số tiền ban đầu mà nó được bán.
With a price of $1.3 million, this is a double sided watch which can be considered to be a work of art.
Đối với giá 1,6 triệu Đô, chiếc đồng hồ này thực thụ là một công trình nghệ thuật.
It was originally considered a luxury item with a price of ¥35, around six times that of traditional udon and soba noodles at the time.
Lúc ban đầu, loại thực phẩm này được coi là hàng xa xỉ vì có giá bằng 35 Yên, gấp khoảng 6 lần giá mì Udon và Soba truyền thống thời đó.
We have been bought with a price; we are not our own.
Chúng ta đã được chuộc bằng giá cao; và thân thể chúng ta cũng chẳng thuộc về mình.
With a price of about $8 million the phone's bezel is made of rose and approximately 500 individual
Với mức giá khoảng 8 triệu USD, khung viền điện thoại được làm bằng hoa hồng
With a price so low,
Với mức giá rất thấp,
14-inch display with a price tag of $2,099.
màn hình 14- inch, cùng mức giá khá cao 2099 USD.
has the best and most exclusive features, but they come with a price.
độc quyền nhất, nhưng chúng có giá cũng là cao nhất.
The parties then agree on the services to be provided, along with a price and the period during which the audit will be conducted.
Các bên sau đó sẽ thống nhất về các dịch vụ được cung cấp cùng với giá cả và khoảng thời gian tiến hành kiểm toán.
Around it will be all other stations you can get to with a price below them.
Xung quanh điểm đó sẽ là tất cả các ga khác mà bạn có thể đến cùng với giá tiền ghi ở dưới.
Nothing in this world is free and everything comes with a price.
Không điều gì trên thế giới này là miễn phí, mọi thứ đều có giá của nó.
We are not our own, we were bought with a price by the blood of Jesus.
Chúng ta không thuộc về chính mình vì đã được chuộc bằng giá máu của Chúa Giêsu Kitô.
The current price of this asset is $93.45 and the broker offers you a no touch option with a price of $93.60.
Giá tài sản hiện tại là 93.45 USD và nhà môi giới đưa ra cho bạn quyền chọn không chạm ở mức giá 93.60 USD.
While people still believed in UFOs, expressing too much interest in the subject now came with a price.
Trong khi mọi người vẫn tin vào UFO, việc thể hiện quá nhiều sự quan tâm đến chủ đề này giờ đã phải trả giá.
Results: 322, Time: 0.0669

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese