WITH THE IDEA THAT in Vietnamese translation

[wið ðə ai'diə ðæt]
[wið ðə ai'diə ðæt]
với ý tưởng rằng
with the idea that
to the notion that
với ý nghĩ rằng
with the idea that
with the thought that
với ý niệm rằng
with the idea that
with the notion that
với ý kiến rằng
with the idea that
with the opinion that
với suy nghĩ rằng
with the thought that
with the mindset that
with the idea that
to thinking that
considering that

Examples of using With the idea that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You probably are familiar with the idea that if you are standing up tall and carrying yourself in a confident manner,
Có thể bạn từng nghe ý tưởng rằng nếu bạn đứng thẳng
Michelson and Morley(probably mostly Michelson) came up with the idea that you should be able to measure the motion of the Earth through the ether.
Michelson và Morley( có lẽ chủ yếu là Michelson) đã đưa ra ý tưởng rằng bạn sẽ có thể đo được chuyển động của Trái đất thông qua ether.
We have hypnotized him with the idea that he has to fight with others, that life is a survival of fittest.
Chúng ta đã thôi miên nó bằng ý tưởng rằng nó phải tranh đấu với người khác, rằng cuộc sống là sự sống còn của kẻ xứng đáng nhất.
There are people who are obsessed with the idea that they will not take any rest unless they become the president.
Có những người bị ám ảnh với ý tưởng là họ sẽ không nghỉ ngơi chừng nào họ chưa trở thành tổng thống.
Recently we have been battered with the idea that maybe we didn't even have our own creation event, here on earth.
Gần đây chúng ta đang đập vỡ ý nghĩ rằng có lẽ chúng ta còn không có sự kiến tạo của riêng mình trên Trái đất.
They came up with the idea that the human visual system was acting like a filter.
Họ đã đưa ra ý tưởng rằng hệ thống hình ảnh của con người đã vận hành như một bộ lọc.
Gladwell is credited with the idea that it takes 10,000 hours of practice to create a genius.
Gladwell cũng tuyên truyền cho ý kiến rằng mất 10.000 giờ luyện tập để tạo ra một thiên tài.
This is a more scientific approach that accords with the idea that matter is neither created nor destroyed, only transformed.
Đây một sự tiếp cận có tính cách khoa học hơn, phù hợp với ý niệm là vật chất không bị hủy diệt cũng không được tạo ra, chúng chỉ biến thể thôi.
BCH increased the block size from 1MB to 8MB, with the idea that a larger block would allow faster transaction times.
BCH tăng kích thước khối từ 1 MB lên 8 MB, với ý tưởng là các khối lớn hơn sẽ cho phép thời gian giao dịch nhanh hơn.
I came up with the idea that I would write a note on a post it and he would have to guess what I wrote.
Tôi nảy ra ý tưởng rằng tôi sẽ viết một ghi chú lên tờ giấy dán và anh ta phải đoán xem tờ giấy viết gì.
Mao Zedong was obsessed with the idea that he was at the helm of a revolutionary movement that would destroy the Western capitalist world.
Mao Trạch Đông bị ám ảnh bởi ý tưởng rằng ông ta là người cầm lái một phong trào cách mạng sẽ hủy diệt thế giới tư bản phương Tây.
That is consistent with the idea that when we feel threatened, anxious
Điều này nhất quán với ý tưởng cho rằng khi chúng ta cảm thấy nguy hiểm,
The study fits with the idea that physical spaces, like the maze,"are encoded into long-term memory during REM sleep,” McNamara says.
Nghiên cứu này phù hợp với ý tưởng cho rằng, không gian vật lý( chẳng hạn như mê cung) được mã hóa vào trí nhớ dài hạn trong giai đoạn ngủ REM,” McNamara nói.
Valentine was obsessed with the idea that in every generation there were fewer
Valentine bị ám ảnh bởi ý tưởng rằng trong mỗi thế hệ,
Chinese are quite comfortable with the idea that competition among major powers is the dominant feature of the international system.
Người Trung quốc hoàn toàn có thể hài lòng với ý tưởng cho rằng cạnh tranh giữa các cường quốc là yếu tố chủ đạo của hệ thống quốc tế hiện nay.
All of a sudden, his appearance changed. I am fascinated with the idea that Moses.
Tôi bị ấn tưởng bởi ý tưởng rằng Moses… bỗng nhiên bị thay đổi theo bề ngoài.
I am fascinated with the idea that Moses… all of a sudden, his appearance changed.
Tôi bị ấn tưởng bởi ý tưởng rằng Moses… bỗng nhiên bị thay đổi theo bề ngoài.
He was obsessed with the idea that you would inherit your mum's powers.
Ông ta bị ám ảnh bởi ý tưởng rằng cháu sẽ thừa hưởng sức mạnh của mẹ cháu.
And it stays with the idea that I am this body,
Nó đi theo ý tưởng rằng Tôi là thân thể này,
A lot of people start blogging with the idea that people will magically find their blog all by themselves.
Rất nhiều người bắt đầu viết blog với ý tưởng là mọi người sẽ tự tìm đến bài viết của mình.
Results: 330, Time: 0.051

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese