WOULD NOT CHANGE in Vietnamese translation

[wʊd nɒt tʃeindʒ]
[wʊd nɒt tʃeindʒ]
sẽ không thay đổi
will not change
would not change
will not alter
not gonna change
will never change
shall not change
is not going to change
's not gonna change
should not change
will not vary
không đổi
constant
unchanged
unchanging
never change
not exchange
not trade
does not change
hasn't changed
won't change
am not changing
không muốn thay đổi
don't want to change
don't wanna change
unwilling to change
wouldn't change
do not wish to change
would not want to change
has no desire to be changed
don't like to change
are reluctant to change
am not trying to change
sẽ chẳng thay đổi
won't change
wouldn't change
's not going to change
chẳng đổi
has not changed
do not change
not trade
chả thay đổi
doesn't change
would not change

Examples of using Would not change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He also claimed that North Korea's stance would not change should the US resume another round of talks.
Ông còn phát biểu mạnh mẽ rằng quan điểm của Bắc Hàn không thay đổi ngay cả khi Hoa Kỳ đề nghị tái tục một vòng đàm phán khác.
That is because Allāh would not change a favour which He had bestowed upon a people until they change what is within themselves.
Như thế là vì Allah không thay đổi ân huệ mà Ngài đã ban cho một đám người( hay dân tộc) trừ phi họ thay đổi điều nằm nơi bản thân họ.
He judged that the behavior of plant personnel would not change unless most people became less complacent.
Ông cho rằng thái độ của những người làm việc trong nhà máy sẽ không đổi trừ khi hầu hết mọi người trở nên ít tự mãn hơn.
a determined man and once he decided on a course of action would not change his mind.
một khi đã quyết định hành động thì sẽ không thay đổi.
A Kolle Rebbe representative said the agency's relationship with DAZN would not change.
Đại diện của NHL cho biết sự cộng tác của Liên đoàn với MSN sẽ không hề thay đổi.
Connecting his fragments of words to form a conversation would not change anything.
Có kết nối những từ ngữ rời rạc để tạo thành một cuộc trò chuyện cũng không thay đổi được gì.
Like that, she tried to deceive herself, but the reality would not change.
Và như thế, cô cố đánh lừa bản thân mình, nhưng hiện thực vẫn không thay đổi.
It says instead: even if God existed, it would not change anything.
Nó chỉ tuyên bố rằng: nếu như có Thượng Đế thì điều đó cũng không thay đổi được gì cả.
Duterte has already indicated that he was willing to turn to China if the West's attitude toward his government would not change.
Tổng thống Duterte ám chỉ ông này sẵn sàng quay sang Trung Quốc nếu thái độ của phương Tây đối với chính phủ của ông không thay đổi.
If I had to relive my life again, I would not change a thing.
Nếu tôi được lập lại cuộc sống một lần nữa, tôi sẽ không thay đổi gì.
I loved this product and it had so many great uses that I would not change.
Tôi yêu sản phẩm này, nó có rất nhiều công dụng tuyệt vời mà tôi sẽ không muốn thay đổi.
Cendrillon finally realized that would not change the situation.
làm thế cũng chẳng thay đổi được .
the researchers determined that the research study as designed would not change the outcome of either contest”(Motl 2015).
các nghiên cứu theo thiết kế sẽ không thay đổi kết quả của một cuộc thi.".
Dewey knew that even if he were to snare the murderers the next day, Marie would not change her mind- for once an awful fate had befallen friends who lived in a lonely country house.
Dewey biết ngay rằng dù cho ngày mai mình có bẫy được những kẻ giết người thì Marie cũng chẳng đổi ý- bởi đã từng có lúc số phận ghê rợn rơi vào những người bạn sống trong một ngôi nhà lẻ loi giữa đồng như thế kia rồi.
government placed a sales tax on luxury goods in 1991, assuming the rich could afford to pay the tax and would not change their spending habits.
giả sử người giàu có thể đủ khả năng trả thuế và sẽ không thay đổi thói quen chi tiêu của họ.
Dewey knew that even if he were to snare the murderers the next day, Marie would not change her mind-for once an awful fate had befallen friends who lived in a lonely country house.
Dewey biết ngay rằng dù cho ngày mai mình có bẫy được những kẻ giết người thì Marie cũng chẳng đổi ý- bởi đã từng có lúc số phận ghê rợn rơi vào những người bạn sống trong một ngôi nhà lẻ loi giữa đồng như thế kia rồi.
previous Montana judicial elections, the researchers determined that the research study as designed would not change the outcome of either contest”(Motl 2015).
nghiên cứu được thiết kế sẽ không thay đổi kết quả của một trong hai cuộc thi”( Motl 2015).
Duterte's spokesman Salvador Panelo said on Friday that Xi had also reiterated Beijing's position that it did not recognise an international tribunal ruling on the South China Sea in 2016, and that would not change.
Người phát ngôn của ông Duterte, Salvador Panelo cho biết rằng ông Tập cũng đã nhắc lại quan điểm của Bắc Kinh về việc họ không công nhận phán quyết của Tòa án Quốc tế về Biển Đông năm 2016 và điều đó sẽ không thay đổi.
wiser, I discovered the world would not change, so I shortened my sights somewhat
tôi phát hiện ra là tôi không thay đổi được thế giới,
its aim would not change en route,
mục tiêu của nó sẽ không đổi trên quãng đường,
Results: 204, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese