"Ăn uống lành mạnh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Ăn uống lành mạnh)

Low quality sentence examples

Đó là quan trọng ăn uống lành mạnh!
This is why it's so important to eat healthy!
Ăn uống lành mạnh để cơ thể khỏe mạnh..
Eat healthy to strengthen the body.
Taylor Swift luôn ăn uống lành mạnh trong tuần.
Taylor Swift adheres to eating healthy on weekdays.
Ăn uống lành mạnh chỉ là vấn đề nhận thức.
Eating healthy is just a matter of awareness.
Trẻ em hiểu gì về ăn uống lành mạnh?
Do your kids know about healthy eating?
Thói quen ăn uống lành mạnh cũng bắt đầu sớm.
Healthy eating habits start early too.
Nói chuyện với bác sĩ về ăn uống lành mạnh.
Talk to your doctor about healthy eating.
Họ ăn uống lành mạnh để cảm thấy khỏe mạnh..
They eat healthy to feel healthy..
Dinh dưỡng và ăn uống lành mạnh là rất lớn.
Nutrition and healthy eating are huge.
Đây là cách bạn có thể ăn uống lành mạnh.
Here is how you can eat healthy.
Trẻ em nên được khuyến khích ăn uống lành mạnh.
Children should be encouraged to eat healthy food.
Những điều cần biết về ăn uống lành mạnh.
Learn all you can about healthy eating.
Ăn uống lành mạnh rất khó khăn và phức tạp.
Eating healthy is difficult and complicated.
Trẻ em nên được khuyến khích ăn uống lành mạnh.
Children should be encouraged to eat healthy.
Các quy tắc tốt nhất của ăn uống lành mạnh.
The best rules of healthy eating.
Ăn uống lành mạnh và tập thể dục trong GDM.
Healthy eating and exercise in GDM.
Ăn uống lành mạnh chính là sự cân bằng.
Eating healthily is all about balance..
Ăn uống lành mạnh chính là sự cân bằng.
Healthy eating is all about balance..
Ở ngang bằng với việc ăn uống lành mạnh quá.
Stay on par with the healthy eating too.
Thứ ba là chế độ ăn uống lành mạnh.
Tuesday afternoon was our Healthy Eating workshop.