"Đại sứ quán trung quốc tại việt nam" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Đại sứ quán trung quốc tại việt nam)

Low quality sentence examples

Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam hôm thứ Hai đã tổ chức lễ trao học bổng cho họ.
The Chinese embassy in Vietnam on Monday held a ceremony to hand over the scholarships to them.
Ông khẳng định Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam cũng đang giữ liên hệ chặt chẽ với các cơ quan hữu quan của Việt Nam..
I would like to point out that the Chinese Embassy in Vietnam is also in close communication with relevant Vietnamese departments.
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam đang theo dõi chặt chẽ các diễn tiến liên quan
The Chinese embassy in Vietnam is paying close attention to the relevant developments and reminds Chinese citizensthe notice said.">
Phát biểu chào mừng tại Hội thảo, Bà Doãn Hải Hồng, Đại biện lâm thời Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản đối với sự thành công trong công cuộc cải cách và đổi mới của hai nước thời gian qua.
Addressing the workshop, Ms. Doan Hai Hong, Chargé d'Affaires of the Chinese Embassy in Vietnam, affirmed the leadership role of the Communist Party to the success in the reform and renovation of the two countries in the past.
Chủ tịch nước cũng đã tới thăm và nói chuyện với cán bộ nhân viên Đại sứ quán Việt Nam tại Trung Quốc.
Minister Lam also visited and talked with the staff of the Embassy of Vietnam in China.