"Đến cổ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Đến cổ)

Low quality sentence examples

Từ xương cùng đến cổ, nó chỉ là một đường cong.
From the sacrum to the neck, it's a single bow curve.
Rồi đến cổ, mặt, và cuối cùng là hai tay.
Then his neck, face, and, finally, both hands.
Sau đó di chuyển đến cổ, bụng, chân và bàn chân.
Then move to your neck, stomach, legs, and feet.
Cơn đau có lan ra đến cổ và cánh tay của bạn?
Does the pain spread to your neck and arms?
Khi họ đi trên sông, nước dâng lên đến cổ họ.
As she stepped into the river, the water came up to her ankles.
Không để ý đến Cổ Nhĩ.
Pay no attention to the Turkey Neck.
Khi nước đến cổ.
When water went on her.
Chào mừng bạn đến Cổ Ống.
Welcome to Retro Tube.
Chú ý đến cổ họng của bạn.
Pay attention to your neck.
Chú ý đến cổ họng của bạn.
Give attention to your neck.
Nước đã dâng đến cổ.
The water gushed towards her.
Từ chân cho đến cổ, Ephialtes à.
From thigh to neck, Ephialtes.
Đặc biệt cần chú ý đến cổ áo.
You need to pay special attention to the collar of the shirt.
Môi hắn chậm rãi lướt đến cổ nàng.
Slowly his lips descended to her neck.
Nó làm hở phần từ vai đến cổ.
It leaves you open from shoulder to neck.
Nước biển ngập lên đến cổ họng tôi.
The waters surrounded me to my neck.
Chú ý hơn nữa đến cổ họng và thận.
Give more attention to the neck and throat.
Điều này dẫn đến cổ bị cứng và đau.
This had left her with a stiff and painful neck.
Nước sông chỉ ngập đến cổ người lớn.
The waters kept rising up to the necks of the adults.
Khi nước ngập đến cổ, nàng dừng lại.
When the water reached her neck, she stopped.