"Đến cổng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Đến cổng)

Low quality sentence examples

Sau đó người ấy đem tôi đến cổng bắc.
He brought me to the north gate.
Xin vui lòng đi tiếp đến cổng 12.
Please go back to Luke 12.
Vừa đến cổng bệnh viện, nó nói.
Over the entrance to the hospital it said.
Đi càng nhanh càng tốt đến cổng thoát.
Run as fast as possible toward the gate.
Tôi đi đến cổng trường và thấy Krystal.
I continued to go to college and see Ryan.
Mình thì thường không dùng đến cổng này.
We seldom use this door.
Xin vui lòng đi tiếp đến cổng 12.
Ð Please go to page 12.
Việc vận chuyển ông đến cổng đang chờ sẵn.
Your transport to the portal is waiting for you.
Naevia khẳng định đã theo Barca ra đến cổng.
Naevia claims to have escorted Barca to the gates.
Hệ thống sẽ đưa bạn đến cổng thanh toán.
Then the system will transfer you to the payment gate.
Wyn luôn để mắt đến cổng nhà hát.
Wyn kept one eye on the theater doors.
Đến cổng nghĩa trang,
At the graveyard gate Anne turned
Chỉ có một con hẻm nhỏ dẫn đến cổng trường.
There is only one small road leading to the school gate.
Cậu muốn cùng nhau đi đến cổng không?.
You want to accompany us to the gate?>.
Đây rồi, nó đã tiến đến cổng rồi.
It's here. It's reached the gate.
Đại úy Mifune của APU đã đến cổng 3.
Mifune's APU just reached Gate Three.
Làm cậu gần đến cổng chính cũng dừng lại.
It leads you very close to the Main Entrance, as well.
Họ đi đến Cổng Trước, và đang nhìn xuống Dale.
They had come to the Front Gate, and were looking out upon a dale.
Những người đạt đến cổng có thể tái tạo thế giới.
Those who reach the gate can remake the world.
Cả hai rời khỏi và đến cổng chính vào sân bay.
Both leave from and arrive at the main entrance to the airport.