"Định vị vệ tinh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Định vị vệ tinh)

Low quality sentence examples

Cao cấp hơn EX là EX- L với giá 30.095 USD, bổ sung thêm định vị vệ tinh sẽ có giá 1.000 USD.
A step above the EX is the EX-L with a price of $30,095 while adding navigation will cost $1,000 additional.
Trung Quốc tự xây dựng hệ thống định vị vệ tinh riêng nhằm giảm sự phụ thuộc vào hệ thống GPS do Mỹ kiểm soát.
The EU is developing its own satellite navigation system to reduce its reliance on the American GPS system.
Các tuyên bố chung sau các thỏa thuận hợp tác trong lĩnh vực định vị vệ tinh đã được ký kết giữa hai nước vào tháng Hai.
The joint statement follows the cooperation agreement in the field of satellite navigation that was signed by the two countries in February.
Trung Quốc bắt đầu xây dựng hệ thống định vị vệ tinh từ năm 2000 nhằm chấm dứt sự phụ thuộc vào hệ thống GPS của Mỹ.
China began building its own satellite based navigation system in 2000 to end its dependency on the American GPS.
Hệ thống định vị vệ tinh Beidou của Trung Quốc là một hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu do chính Trung Quốc phát triển.
The Beidou satellite navigation system is a global satellite navigation system developed by China itself.
Hệ thống định vị vệ tinh: GPS+ GLONASS.
Satellite positioning systems: GPS+ GLONASS.
Trong xe của anh có hệ thống định vị vệ tinh.
Your car's got a GPS system on it.
Hệ thống định vị vệ tinh Galileo của châu Âu tê liệt.
Europe's Galileo satellite-navigation system is still down.
Canada tham gia chương trình định vị vệ tinh Galileo của châu Âu.
Canada to take part in Europe's Galileo satellite navigation program.
Canada tham gia chương trình định vị vệ tinh Galileo của châu Âu.
UK won't be involved in Europe's Galileo satellite navigation program.
Anh sẽ phát triển một hệ thống định vị vệ tinh của riêng mình.
We're gonna build our own satellite navigation system.
Kế hoạch của bạn là la bàn, hệ thống định vị vệ tinh của bạn.
Your plan is your compass, your satellite navigation system.
Định vị GPS là một loại định vị vệ tinh, do đó nó rất chính xác.
GPS locating is a way of satellite positioning, so it is quite accurate.
Tăng thêm khả năng ứng dụng công nghệ định vị vệ tinh vào đo độ cao;
To expand the possibility of applying satellite positioning technology to height measurement;
Hải quân xây dựng hệ thống định vị vệ tinh thực sự đầu tiên, gọi là TRANSIT.
The Navy built the first real satellite navigation system, which it called TRANSIT.
Hải quân xây dựng hệ thống định vị vệ tinh thực sự đầu tiên, gọi là TRANSIT.
The United States Navy created the first functioning satellite navigation system, which was called“TRANSIT..
Một tài xế taxi có thể dùng hệ thống định vị vệ tinh trên những con đường lạ.
So a taxi driver can use a satnav system to navigate on unfamiliar roads.
Số lượng định vị vệ tinh và các doanh nghiệp dịch vụ định vị là hơn 13, 000.
The quantity of satellite navigation and location services enterprises is more than 13 ,000.
Theo ước tính, đến năm 2015 sẽ có hơn 400 triệu người sử dụng định vị vệ tinh.
It is expected that there will be more than 400 million navigation satellite users by 2015.
Một số hệ thống định vị vệ tinh có thể yêu cầu chuyển lượng nhỏ dữ liệu qua mạng di động.
Some satellite positioning systems may require transferring small amounts of data over the mobile network.